đề thi HSG lớp 1
Chia sẻ bởi Bùi Thị Thanh Tâm |
Ngày 08/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: đề thi HSG lớp 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Đề thi chọn HSG vào lớp 2
Họ và tên :................................................................................Lớp : ........................
Lời phê của cô giáo
Phần I:
Câu 1: Tính :
40 + 14 – 3 = 36 - 26 + 20 =
64 + 5 – 20 = 44 - 42 + 23 =
Câu 2: Trên cành có 30 con chim đậu, sau đó có 20 con bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?
A. 10 con chim. B. 20 con chim C. 30 con chim.
Câu 3: Điền dấu X vào ô trống chỉ số hình vuông ở hình bên?
a) 4 hình vuông
b) 5 hình vuông
c) 6 hình vuông
Phần II:
Câu 1: Tính
a) 70 b) 70 c) 93 d) 99
+ + - -
3 8 80 90
………… ………… ……… …………
Câu 2: nào ?
a . 16 + 42 < < 22 + 40
b. – 12 + 36 - 45
Câu 3: Điền dấu >,< ,= vào ô trống
a) 82 - 41 53 - 12 b) 68 - 21 59 - 12
c) 93 - 20 97 - 53 d) 98 - 27 96 - 6
Câu 4: Năm nay chị An 15 tuổi, chị An nhiều hơn An 7 tuổi. Hỏi năm nay An bao nhiêu tuổi?
Bài giải
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: ( 2,5 điểm ) Trong đợt thi đua vừa qua bạn Hà giành được đ10 đúng bằng số nhỏ nhất có hai chữ số cộng với 8. Bạn Hằng giành được đ10 đúng bằng số lớn nhất có 1 chữ số cộng với 10. Hỏi mỗi bạn giành được bao nhiêu đ10.
Bài làm
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 6 :Có 7 con trâu, bò, ngựa. Biết rằng số trâu nhiều hơn số bò, số ngựa ít hơn số bò. Hãy điền số vào ô trống?
Có con trâu con bò con ngựa.
Bài 6 ( 2 điểm ) . Hình vẽ dưới đây có ………đoạn thẳng.
Có……… hình tam giác .
B
Họ và tên :................................................................................Lớp : ........................
Lời phê của cô giáo
Phần I:
Câu 1: Tính :
40 + 14 – 3 = 36 - 26 + 20 =
64 + 5 – 20 = 44 - 42 + 23 =
Câu 2: Trên cành có 30 con chim đậu, sau đó có 20 con bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?
A. 10 con chim. B. 20 con chim C. 30 con chim.
Câu 3: Điền dấu X vào ô trống chỉ số hình vuông ở hình bên?
a) 4 hình vuông
b) 5 hình vuông
c) 6 hình vuông
Phần II:
Câu 1: Tính
a) 70 b) 70 c) 93 d) 99
+ + - -
3 8 80 90
………… ………… ……… …………
Câu 2: nào ?
a . 16 + 42 < < 22 + 40
b. – 12 + 36 - 45
Câu 3: Điền dấu >,< ,= vào ô trống
a) 82 - 41 53 - 12 b) 68 - 21 59 - 12
c) 93 - 20 97 - 53 d) 98 - 27 96 - 6
Câu 4: Năm nay chị An 15 tuổi, chị An nhiều hơn An 7 tuổi. Hỏi năm nay An bao nhiêu tuổi?
Bài giải
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: ( 2,5 điểm ) Trong đợt thi đua vừa qua bạn Hà giành được đ10 đúng bằng số nhỏ nhất có hai chữ số cộng với 8. Bạn Hằng giành được đ10 đúng bằng số lớn nhất có 1 chữ số cộng với 10. Hỏi mỗi bạn giành được bao nhiêu đ10.
Bài làm
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 6 :Có 7 con trâu, bò, ngựa. Biết rằng số trâu nhiều hơn số bò, số ngựa ít hơn số bò. Hãy điền số vào ô trống?
Có con trâu con bò con ngựa.
Bài 6 ( 2 điểm ) . Hình vẽ dưới đây có ………đoạn thẳng.
Có……… hình tam giác .
B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Thanh Tâm
Dung lượng: 36,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)