De thi HSG lop 1
Chia sẻ bởi Hoàng Ngọc Anh |
Ngày 08/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: de thi HSG lop 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
TOÁN 1/1
1. Chọn liên tiếp có giá trị tăng dần:
………………………………………………………………………………………
2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
5…..6 6…..5 1…..2 4…..3 1…..3
3…..5 4….5 3….2 2….5 4…..2
3. Xếp theo giá trị tăng dần:
8; 5; 2; 3; 7; 10; 6; 9; 0
……………………………………………………………………………………..
4.Chọn số để ghép tương ứng :
3 2 1
4 7
6
5. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
7 > …. > …. 5 3 > ….>…. 1
3 < …. < ….. 5 4 > …. > ….2
6. Hẫy điền dấu lớn, dấu nhỏ, dấu bằng vào chỗ chấm: > < =
7…. 5 6 …. 1 1 …. 5 2 ….7 9 ….8 7 …. 1
7. Chọn số để ghép tương ứng:
1 1 + 2 5 6 4
8. Chọn cặp tương ứng:
1 + 4 7 1 + 2 1 1 + 1
0 + 5 6 + 1 2 + 0 1 + 0 2 + 1
9. Chọn theo giá trị tăng dần:
2 + 2 10 6 7 9 0 2 - 1 2 + 1 2 + 3
………………………………………………………………………………………
10. Chọn để ghép tương ứng:
5 - 2 - 3 3 + 0 7 1 + 1 + 2
5 - 2 - 2 3 + 2 2 - 1 1 + 2
8 2 - 2 3- 1 2 + 1 + 2
3 + 1
11. Chọn theo giá trị tăng dần"
5 - 4 6 3 + 1 4 - 4 2 + 3 10 9 4 - 2 8
………………………………………………………………………………………
12. Điền số thích hợp vào chỗ ô trống:
4 - = 0 0 + 1 + 4 = 1 + = 2 5 - = 2
13. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
4 - 2 - 2 …. 5 - 4 5 - 2 …. 2 + 2 5 - 4 …. 3 - 1
15. Chọn theo giá trị tăng dần:
7 - 7 6 - 3 4 + 5
9 - 8 9 - 5 8 + 2
8 - 6 6 + 2 10 - 4
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
16.chọn ô để ghép có giá trị tương ứng:
2 + 4 4 + 4 10 - 3 10 - 7
8 - 6 4 + 1 3 - 0 2 - 2
3 - 1 6 - 5 1 + 8 2 + 8
9 - 0 10 - 4 3 + 4 3 - 3
10 - 5 9 + 1 3 - 2 8 – 0
TOÁN 1/2
17.Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 + 6 = 8 - 5 =
9 - 3 = 9 - 6 =
7 + 3 = 4 + 2 =
18.Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
5 ….. 1 + 3 4 + 3 ….10 - 2 8 - 2 - 1…3 1 + 2 + 3 …. 9 - 1 - 3
19.Chọn theo giá trị tăng dần:
9 - 6 10 - 9 8 - 4 9 - 2 3 + 5 4 + 6
6 - 6 4 + 2 10 - 5
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
20. Điền số vào chỗ chấm
10 - 4 - ….. = 1 9 – 1 – 4 = 8 –
1. Chọn liên tiếp có giá trị tăng dần:
………………………………………………………………………………………
2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
5…..6 6…..5 1…..2 4…..3 1…..3
3…..5 4….5 3….2 2….5 4…..2
3. Xếp theo giá trị tăng dần:
8; 5; 2; 3; 7; 10; 6; 9; 0
……………………………………………………………………………………..
4.Chọn số để ghép tương ứng :
3 2 1
4 7
6
5. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
7 > …. > …. 5 3 > ….>…. 1
3 < …. < ….. 5 4 > …. > ….2
6. Hẫy điền dấu lớn, dấu nhỏ, dấu bằng vào chỗ chấm: > < =
7…. 5 6 …. 1 1 …. 5 2 ….7 9 ….8 7 …. 1
7. Chọn số để ghép tương ứng:
1 1 + 2 5 6 4
8. Chọn cặp tương ứng:
1 + 4 7 1 + 2 1 1 + 1
0 + 5 6 + 1 2 + 0 1 + 0 2 + 1
9. Chọn theo giá trị tăng dần:
2 + 2 10 6 7 9 0 2 - 1 2 + 1 2 + 3
………………………………………………………………………………………
10. Chọn để ghép tương ứng:
5 - 2 - 3 3 + 0 7 1 + 1 + 2
5 - 2 - 2 3 + 2 2 - 1 1 + 2
8 2 - 2 3- 1 2 + 1 + 2
3 + 1
11. Chọn theo giá trị tăng dần"
5 - 4 6 3 + 1 4 - 4 2 + 3 10 9 4 - 2 8
………………………………………………………………………………………
12. Điền số thích hợp vào chỗ ô trống:
4 - = 0 0 + 1 + 4 = 1 + = 2 5 - = 2
13. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
4 - 2 - 2 …. 5 - 4 5 - 2 …. 2 + 2 5 - 4 …. 3 - 1
15. Chọn theo giá trị tăng dần:
7 - 7 6 - 3 4 + 5
9 - 8 9 - 5 8 + 2
8 - 6 6 + 2 10 - 4
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
16.chọn ô để ghép có giá trị tương ứng:
2 + 4 4 + 4 10 - 3 10 - 7
8 - 6 4 + 1 3 - 0 2 - 2
3 - 1 6 - 5 1 + 8 2 + 8
9 - 0 10 - 4 3 + 4 3 - 3
10 - 5 9 + 1 3 - 2 8 – 0
TOÁN 1/2
17.Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 + 6 = 8 - 5 =
9 - 3 = 9 - 6 =
7 + 3 = 4 + 2 =
18.Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
5 ….. 1 + 3 4 + 3 ….10 - 2 8 - 2 - 1…3 1 + 2 + 3 …. 9 - 1 - 3
19.Chọn theo giá trị tăng dần:
9 - 6 10 - 9 8 - 4 9 - 2 3 + 5 4 + 6
6 - 6 4 + 2 10 - 5
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
20. Điền số vào chỗ chấm
10 - 4 - ….. = 1 9 – 1 – 4 = 8 –
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Ngọc Anh
Dung lượng: 115,99KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)