De thi HSG Lớp 1 (112).doc
Chia sẻ bởi Lương Văn Thanh |
Ngày 08/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: De thi HSG Lớp 1 (112).doc thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT SÔNG MÃ
TRƯỜNG TIỂU HỌC MƯỜNG CAI
(Thí sinh không được viết vào đây)
HỘI THI HỌC SINH GIỎI
ĐỀ THI CÁ NHÂN
MÔN TOÁN
Thêi gian lµm bµi: 90 phút
Năm học 2012-2013
(Kỳ thi, ngày 01 tháng02 năm 2013)
Dành cho học sinh lớp 1
Số Phách
(do chủ tịch HĐT ghi)
MÃ ĐỀ 112
Người chấm
Điểm
1.............................................
2.............................................
Bằng chữ:.............................................................
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Bài 1. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của: 4 + … + 1 = 8 là:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Bài 2. Số bé nhất trong các số 4,1, 2, 3 là:
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Bài 3. Kết quả của phép tính 8 – 6 là:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Bài 4. Viết số thích hợp vào ô trống:
+1 + 2 + 1
+1 + 2 + 3
Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S
4 > 3 7 = 7
6 < 7 4 < 3
Bài 6. Vẽ hình thích hợp vào ô trống:
Bài 7. Số hình tam giác có ở hình bên là:
3
4
5
6
II. Phần tự luận ( 16 điểm)
Bài 1. Tính
9 - 2 - 3 = . . .
9 - 6 - 0 = . . .
2 + 1 + 4 = . . .
9 - 3 + 3 = . . .
Bài 2. Tính
Bài 3.
>
<
=
?
10 5 + 5 5 + 2 5 + 3
3 + 2 7 + 1 4 + 4 5 + 1
Bài 4. Viết phép tính thích hợp :
a) Có : 8 con chim
Bay đi : 3 con chim
Còn lại : . . . con chim ?
b) Có : 6 con vịt
Mua thêm : 2 con vịt
Có tất cả : ... con vịt?
TRƯỜNG TIỂU HỌC MƯỜNG CAI
(Thí sinh không được viết vào đây)
HỘI THI HỌC SINH GIỎI
ĐỀ THI CÁ NHÂN
MÔN TOÁN
Thêi gian lµm bµi: 90 phút
Năm học 2012-2013
(Kỳ thi, ngày 01 tháng02 năm 2013)
Dành cho học sinh lớp 1
Số Phách
(do chủ tịch HĐT ghi)
MÃ ĐỀ 112
Người chấm
Điểm
1.............................................
2.............................................
Bằng chữ:.............................................................
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Bài 1. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của: 4 + … + 1 = 8 là:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Bài 2. Số bé nhất trong các số 4,1, 2, 3 là:
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Bài 3. Kết quả của phép tính 8 – 6 là:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Bài 4. Viết số thích hợp vào ô trống:
+1 + 2 + 1
+1 + 2 + 3
Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S
4 > 3 7 = 7
6 < 7 4 < 3
Bài 6. Vẽ hình thích hợp vào ô trống:
Bài 7. Số hình tam giác có ở hình bên là:
3
4
5
6
II. Phần tự luận ( 16 điểm)
Bài 1. Tính
9 - 2 - 3 = . . .
9 - 6 - 0 = . . .
2 + 1 + 4 = . . .
9 - 3 + 3 = . . .
Bài 2. Tính
Bài 3.
>
<
=
?
10 5 + 5 5 + 2 5 + 3
3 + 2 7 + 1 4 + 4 5 + 1
Bài 4. Viết phép tính thích hợp :
a) Có : 8 con chim
Bay đi : 3 con chim
Còn lại : . . . con chim ?
b) Có : 6 con vịt
Mua thêm : 2 con vịt
Có tất cả : ... con vịt?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Văn Thanh
Dung lượng: 53,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)