Đề thi HSG Huyện 2010-2011
Chia sẻ bởi Phan Thị Thanh Hà |
Ngày 10/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG Huyện 2010-2011 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Đề THI HS GIỏI CấP TIểU HọC
NĂM HọC 2010 – 2011
Môn: Tiếng Việt
Thời gian: 60 phút
Câu 1(3 điểm)
Hãy phân các từ trong khổ thơ sau thành từ đơn, từ ghép, từ láy:
“Bước tới đèo ngang bóng xế tà
Cỏ cây chen đá lá chen hoa
Lom khom dưới núi tiều vài chú
Lác đác bên sông chợ mấy nhà…”
(Bà huyện Thanh Quan)
Câu 2(2,5)
a, Xác định thành phần phụ, bộ phận chính của câu sau:
Trên bãi cỏ ven sông Đà, lũ trẻ mục đồng chúng tôi, nằm ngửa say sưa ngắm những làn mây mỏng như dải lụa.
b, Thêm từ ngữ thích hợp vào câu văn dưới đây để câu có đủ bộ phận trạng ngữ, bổ ngữ, định ngữ và chỉ rõ từng bộ phận đó.
Chim hót.
Câu 3(2 điểm)
Xác định kiểu câu và tìm bộ phận chính của những câu sau đây:
a, Thiên đường khoác lên mình chiếc áo nhiều màu rực rỡ, kỉ vật của các loài chim.
b,Trời trởmay, những bông hoa li ti rơi lã tả trên mái đầu, trên vai áo người qua đơừng như lưu luyến.
Câu 4(2,5 điểm)
a, Chỉ ra quan hệ từ có trong các câu sau và nêu rõ chùng thể hiện quan hệ gì của các vế câu?
1.ở vùng này hễ mưa to thì sấm sét dữ tợn.
2. Bởi hoa nguyệt quế thơm ngào ngạt nên ong bướm kéo đến rập rờn.
3. Sóng biển càng cao, thuyền càng tròng trành.
4.Vì gió đập mạnh nên luỹ tre xơ xác.
b,Tìm từ ngữ được sử dụng để liên kết câu trong đoạn văn sau:
Thế là mùa xuân mong ước đã đến! Đầu tiên, từ trong vườn, mùi hoa hồng, hoa huệ thơm nức…Ngoài kia rặng râm bụt cũng sắp có nụ.
(Tô Hoài)
Câu 5(9 điểm):
Em hãy kể một câu chuyện đã để lại ấn tượng đẹp đẽ về tình bạn dưới mái trường Tiểu học. (Bài viết khoảng 20-22 dòng).
Đề THI HS GIỏI CấP TIểU HọC
NĂM HọC 2010 – 2011
Môn: Toán
Thời gian: 60 phút
Từ câu 1 đến câu 6, học sinh khoan vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Từ câu 7 đến câu 9, học sinh viết đáp số.
Từ câu 10 đến câu 12 học sinh trình bày đầy đủ nội dung giải
Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 2 trong số 71,205 có giá trị là:
A. 2 B. 20 C. 2 D. 2
10 100
Câu 2 (0,5 điểm): Biết 46% của một số là 161. Số đó là:
35 B. 350 C. 72,06 D. 740,06
Câu 3 (0,5 điểm): 17,5% của 480 là:
48 B. 84 C. 72 D. 96
Câu 4 (0,5 điểm): Số thích hợp viết vào chổ chấm để 8cm2 6mm2 =………cm2 là:
86 B. 8,6 C. 8,06 D. 8,006
Câu 5 (0,5 điểm): Phân số có tử số bằng 2, lớn hơn 1và nhỏ hơn 1 là:
8 7
Câu 6 (0,5 điểm):
Số hình tam giác của hình vẽ bên
NĂM HọC 2010 – 2011
Môn: Tiếng Việt
Thời gian: 60 phút
Câu 1(3 điểm)
Hãy phân các từ trong khổ thơ sau thành từ đơn, từ ghép, từ láy:
“Bước tới đèo ngang bóng xế tà
Cỏ cây chen đá lá chen hoa
Lom khom dưới núi tiều vài chú
Lác đác bên sông chợ mấy nhà…”
(Bà huyện Thanh Quan)
Câu 2(2,5)
a, Xác định thành phần phụ, bộ phận chính của câu sau:
Trên bãi cỏ ven sông Đà, lũ trẻ mục đồng chúng tôi, nằm ngửa say sưa ngắm những làn mây mỏng như dải lụa.
b, Thêm từ ngữ thích hợp vào câu văn dưới đây để câu có đủ bộ phận trạng ngữ, bổ ngữ, định ngữ và chỉ rõ từng bộ phận đó.
Chim hót.
Câu 3(2 điểm)
Xác định kiểu câu và tìm bộ phận chính của những câu sau đây:
a, Thiên đường khoác lên mình chiếc áo nhiều màu rực rỡ, kỉ vật của các loài chim.
b,Trời trởmay, những bông hoa li ti rơi lã tả trên mái đầu, trên vai áo người qua đơừng như lưu luyến.
Câu 4(2,5 điểm)
a, Chỉ ra quan hệ từ có trong các câu sau và nêu rõ chùng thể hiện quan hệ gì của các vế câu?
1.ở vùng này hễ mưa to thì sấm sét dữ tợn.
2. Bởi hoa nguyệt quế thơm ngào ngạt nên ong bướm kéo đến rập rờn.
3. Sóng biển càng cao, thuyền càng tròng trành.
4.Vì gió đập mạnh nên luỹ tre xơ xác.
b,Tìm từ ngữ được sử dụng để liên kết câu trong đoạn văn sau:
Thế là mùa xuân mong ước đã đến! Đầu tiên, từ trong vườn, mùi hoa hồng, hoa huệ thơm nức…Ngoài kia rặng râm bụt cũng sắp có nụ.
(Tô Hoài)
Câu 5(9 điểm):
Em hãy kể một câu chuyện đã để lại ấn tượng đẹp đẽ về tình bạn dưới mái trường Tiểu học. (Bài viết khoảng 20-22 dòng).
Đề THI HS GIỏI CấP TIểU HọC
NĂM HọC 2010 – 2011
Môn: Toán
Thời gian: 60 phút
Từ câu 1 đến câu 6, học sinh khoan vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Từ câu 7 đến câu 9, học sinh viết đáp số.
Từ câu 10 đến câu 12 học sinh trình bày đầy đủ nội dung giải
Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 2 trong số 71,205 có giá trị là:
A. 2 B. 20 C. 2 D. 2
10 100
Câu 2 (0,5 điểm): Biết 46% của một số là 161. Số đó là:
35 B. 350 C. 72,06 D. 740,06
Câu 3 (0,5 điểm): 17,5% của 480 là:
48 B. 84 C. 72 D. 96
Câu 4 (0,5 điểm): Số thích hợp viết vào chổ chấm để 8cm2 6mm2 =………cm2 là:
86 B. 8,6 C. 8,06 D. 8,006
Câu 5 (0,5 điểm): Phân số có tử số bằng 2, lớn hơn 1và nhỏ hơn 1 là:
8 7
Câu 6 (0,5 điểm):
Số hình tam giác của hình vẽ bên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Thanh Hà
Dung lượng: 33,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)