Đề thi HSG hóa 10 khối GDTX Vĩnh Phúc 2014 - 2015

Chia sẻ bởi Nguyễn Việt Hùng | Ngày 27/04/2019 | 60

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG hóa 10 khối GDTX Vĩnh Phúc 2014 - 2015 thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI CHỌN HSG CHƯƠNG TRÌNH GDTX CẤP THPT NĂM HỌC 2014 - 2015
ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC - LỚP 10
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề


Câu I (2,0 điểm).
1. Liti tự nhiên có hai đồng vị:  và . Biết rằng nguyên tử khối trung bình của liti tự nhiên là 6,94. Hỏi thành phần phần trăm (%) của mỗi đồng vị đó trong tự nhiên? (Coi nguyên tử khối trùng với số khối).
2. Viết cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố sau: Na (Z=11), P (Z=15), Ne (Z=10). Hãy cho biết nguyên tố nào là kim loại, phi kim hay khí hiếm?
Câu II (2,0 điểm).
Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + …
KClO3  KCl + …
K2Cr2O7 + HCl  KCl + CrCl3 + … + H2O
Cl2 + KOH (đặc)  … + KCl + H2O
Câu III (1,5 điểm).
1. Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO3, trong hợp chất của nó với hiđro có 5,88% H về khối lượng. Xác định nguyên tử khối và gọi tên nguyên tố đó.
2. Hòa tan hoàn toàn m gam Mg vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu 1,68 lít khí H2 (đktc). Tính giá trị của m?
Câu IV (2,5 điểm).
1. Cần phải dùng 200 ml dung dịch HCl để kết tủa hoàn toàn 200 g dung dịch AgNO3 8,5%. Tính nồng độ mol/lit của dung dịch HCl ban đầu?
2. Xác định nồng độ phần trăm của dung dịch KBr (D = 1,34 g/ml), biết rằng 4,48 lít khí clo (đktc) đủ để tác dụng hết với KBr có trong 88,81 ml dung dịch KBr đó.
Câu V (2,0 điểm).
1. Muối ăn không những có tầm quan trọng trong đời sống hàng ngày của con người mà còn là nguyên liệu để sản xuất natri hiđroxit, clo, axit clohiđric, nước Gia-ven. Viết phương trình hóa học dùng để sản xuất các chất trên (ghi rõ điều kiện phản ứng).
2. Muối iot rất cần thiết cho sự phát triển sức khỏe và trí tuệ của con người. Em hãy cho biết người ta đã trộn gì vào muối ăn để có muối iot?

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; O = 16; Cl = 35,5; C = 12; Na = 23; Mg = 24;
Fe = 56; Zn = 65; S = 32; Br = 80; Ag = 108; K = 39; I = 127; Al = 27.
....................................Hết......................................
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:....................................................Số báo danh:..........................................................
Chữ kí của giám thị 1:..............................................Chữ kí của giám thị 2:..........................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Việt Hùng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)