Đề thi HSG Địa 11

Chia sẻ bởi Đào Hoàng Mai | Ngày 26/04/2019 | 122

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG Địa 11 thuộc Địa lý 11

Nội dung tài liệu:


ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 11- MÔN ĐỊA(2008-2009)
Thời gian 120 phút
Câu1:(2điểm)Trình bày các biểu hiện của xu hướng toàn cầu hoá kinh tế?Xu hướng này tác động đến nền kinh tế Việt Nam như thế nào?
Câu2(2điểm)Trình bày xu hướng chuyển dịch ngành công nghiệp của Hoa Kì?Giải thích nguyên nhân dẫn đến sự chuyển dịch đó?
Câu 3: (4điểm) Cho bảng số liệu sau:
Các khu vực
Lượng dầu khai thác
(nghìn thùng/ngày)
Lượng dầu tiêu dùng
(nghìn thùng/ngày)

Đông Á
3414,8
14520,5

Đông Nam Á
2584,4
3749,7

Trung Á
1172,8
503

Tây Nam Á
21356,6
6117,2

Đông Âu
8413,2
4573,9

Tây Âu
161,2
6882,2

Bắc Mĩ
7986,4
22226,8

a)Hãy tính lượng dầu chênh lệch giữa khai thác và tiêu dùng của từng khu vực.
b)Từ số liệu rút ra nhận xét khả năng cung cấp dầu mỏ cho thế giới của khu vực Tây Nam Á?
Câu 4: (4điểm) Cho bảng số liệu về tỉ trọng GDP trong cơ cấu ngành kinh tế của Hoa Kì(giai đoạn1965-2004) .
Ngành
Năm 1965
Năm 2004

Nông nghiệp
Công nghiệp
Dịch vụ
13%
35%
52%
0,9%
19,7%
79,4%


Vẽ biểu đồ tỉ trọng GDP trong cơ cấu ngành kinh tế Hoa Kì trong giai đoạn (1965-2004).
Qua biểu đồ rút ra nhận xét sự phát triển khu vực dịch vụ của Hoa Kì trong 3 thập niên qua.











ĐÁP ÁN
Câu1
a)Bốn biểu hiện 1điểm.
b)*Thuận lợi (0,5điểm)+Mở rộng thị trường .
+Bình thường hoá quan hệ kinh tế với các nước trong khu vực và trên thế giới.
+Thu hứt kho học kĩ thuật,công nghệ,vốn…
*Khó khăn(0,5điểm )+Chịu sự cạnh tranh quyết liệt các nền kinh tế mạnhm trên thế giới và khu vực .
+Nước ta phải có chiến lược, đường lối chính sách thích hợp …..

Câu 2:
*Cơ cấu ngành(0,5đ)+Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp :luyện kim,dệt,gia công đồ nhựa…
+Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp:hàng không-vũ trụ,điện tử..
*Cơ cấu lãnh thổ(0,5đ):+Trước đây ,công nghiệp tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc.
+Hiện nay ,công nghiệp mở rộng xuống vùng phía Nam và ven Thái bình Dương

*Giải thích(1đ)
Câu 3:Tính số liệu 2đ(sai 1 khu vực trừ 0,25đ)
Các khu vực
Lượng dầu chênh lệch(nghìn thùng/ngày)


Đông Á
-11105,7

Đông Nam Á
-1165,3

Trung Á
669,8

Tây Nam Á
15241,4

Đông Âu
3837,3

Tây Âu
-6741,0

Bắc Mĩ
-14240,4

bNhận xét (2đ)
Câu 4:a)Vẽ 2 biểu đồ hình tròn (2đ)
b)Nhận xét(2đ)


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Hoàng Mai
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)