Đề thi HSG đề 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bích Trâm |
Ngày 08/10/2018 |
95
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG đề 6 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Tân Thịnh
Thứ tư ngày 4 tháng 8 năm 2010
Bài kiểm tra học sinh giỏi
Môn: Toán 1
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên : ………………………
Lớp: 1...
Điểm
Lời nhận xét của thầy cô
I .Phần trắc nghiệm kh ách quan ( 3 đ )
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Bài 1: Số 97 gồm có:
A. Chín đơn vị bảy chục
Chín mươi bảy chục
Chín chục bảy đơn vị
Bài 2: Số liền trước số 69 là số ?
A. 68 B. 70 C. 71
Bài 3: Số các số có hai chữ số tính từ số 11 đến số 21 là:
A. 9 B. 11 C. 10
Bài 4: Tính từ số 30 đến số 60, số các số có hai chữ số giống nhau là:
A. 2 B. 3 C. 4
Bài 5: Một số trừ đi 10 được 30. Số đó là:
A. 40 B. 20 C. 10
Bài 6 : Hà có 24 viên bi đỏ và 20 viên bi xanh. Số bi Hà có tất cả là:
A. 40 B. 4 C. 44
II. Phần nghiệm tự luận (7đ)
Bài 1 (1 điểm): Em hãy ghi lại các số có hai chữ số khác nhau lớn hơn 20 bé hơn 30 vào dòng dưới đây:…………….; ……………..; ……………..; …………….; ……………..; ……………..; …………….; ……………..; ……………..;
Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: ………………………………………………………………
Bài 2 (2 điểm):
a/ 16 3 = 13 b/ 12 6 4 = 10
?
c/ 17 4 1 = 12 d/ 17 5 0 = 12
Bài 3 (3 điểm): Bình hỏi Thi: “Năm nay chị bạn bao nhiêu tuổi?” Thi đáp: “Tuổi mình nhiều hơn 6 tuổi nhưng ít hơn 8 tuổi. Mình kém chị mình 3 tuổi.” Hỏi chị của bạn Thi năm nay bao nhiêu tuổi?
Bài giải:
Bài 4 (1 điểm): Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật:
Hướng dẫn chấm
I. Trăc nghiệm khách quan(3đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
A
B
B
A
C
II. Phần nghiệm tự luận (7đ
Bài 1 (1 điểm): Các số có hai chữ số khác nhau lớn hơn 20 bé hơn 30 là:
21,22,23,24,25,26,27,28,29.
Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 98
Bài 2 (2 điểm):
a/ 16 3 = 13 b/ 12 6 4 = 10
?
c/ 17 4 1 = 12 d/ 17 5 0 = 12
Bài 3 (3 điểm):
Tuổi của chị Thi năm nay là:
7+3=10(tuổi)
Đáp số: 10 tuổi)
Bài 4 (1 điểm): 10hình chữ nhật
Thứ tư ngày 4 tháng 8 năm 2010
Bài kiểm tra học sinh giỏi
Môn: Toán 1
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên : ………………………
Lớp: 1...
Điểm
Lời nhận xét của thầy cô
I .Phần trắc nghiệm kh ách quan ( 3 đ )
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Bài 1: Số 97 gồm có:
A. Chín đơn vị bảy chục
Chín mươi bảy chục
Chín chục bảy đơn vị
Bài 2: Số liền trước số 69 là số ?
A. 68 B. 70 C. 71
Bài 3: Số các số có hai chữ số tính từ số 11 đến số 21 là:
A. 9 B. 11 C. 10
Bài 4: Tính từ số 30 đến số 60, số các số có hai chữ số giống nhau là:
A. 2 B. 3 C. 4
Bài 5: Một số trừ đi 10 được 30. Số đó là:
A. 40 B. 20 C. 10
Bài 6 : Hà có 24 viên bi đỏ và 20 viên bi xanh. Số bi Hà có tất cả là:
A. 40 B. 4 C. 44
II. Phần nghiệm tự luận (7đ)
Bài 1 (1 điểm): Em hãy ghi lại các số có hai chữ số khác nhau lớn hơn 20 bé hơn 30 vào dòng dưới đây:…………….; ……………..; ……………..; …………….; ……………..; ……………..; …………….; ……………..; ……………..;
Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: ………………………………………………………………
Bài 2 (2 điểm):
a/ 16 3 = 13 b/ 12 6 4 = 10
?
c/ 17 4 1 = 12 d/ 17 5 0 = 12
Bài 3 (3 điểm): Bình hỏi Thi: “Năm nay chị bạn bao nhiêu tuổi?” Thi đáp: “Tuổi mình nhiều hơn 6 tuổi nhưng ít hơn 8 tuổi. Mình kém chị mình 3 tuổi.” Hỏi chị của bạn Thi năm nay bao nhiêu tuổi?
Bài giải:
Bài 4 (1 điểm): Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật:
Hướng dẫn chấm
I. Trăc nghiệm khách quan(3đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
A
B
B
A
C
II. Phần nghiệm tự luận (7đ
Bài 1 (1 điểm): Các số có hai chữ số khác nhau lớn hơn 20 bé hơn 30 là:
21,22,23,24,25,26,27,28,29.
Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 98
Bài 2 (2 điểm):
a/ 16 3 = 13 b/ 12 6 4 = 10
?
c/ 17 4 1 = 12 d/ 17 5 0 = 12
Bài 3 (3 điểm):
Tuổi của chị Thi năm nay là:
7+3=10(tuổi)
Đáp số: 10 tuổi)
Bài 4 (1 điểm): 10hình chữ nhật
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bích Trâm
Dung lượng: 64,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)