Đề thi HSG đề 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bích Trâm |
Ngày 08/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG đề 5 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Đề thi HS giỏi Khối 1
Tiếng Việt : Thời gian 40’
1.GV cho HS đọc nghe viết :
Vườn nhãn , yên ngựa , xin lỗi , con nhện , sáo sậu , bướu cổ.
2.Điền uôn hay ươn :
V …….táo ý m………
Bay l …… về m…….
Đáp án : Câu 1 : 6 điểm HS viết mỗi từ đúng cho 1 điểm
Câu 2 : 3 điểm HS viết đúng mỗi từ cho 0,75 điểm
TB : 1 điểm
Toán 1 :Thời gian 40’
1. Tính :
6 6 2 4 1 0
- - - + + +
2 0 2 0 5 6
2.Tính :
6 – 3 – 1 = 5 – 2 – 2 = 2 + 2 + 0 =
2 + 6 – 6 = 5 – 3 – 2 = 4 + 1 + 1 =
3.Số ?
6 = …..+ 4 4 = ….+ 4 5 + ….. = 6
5 = 2 + …. 6 = 6 - …. 2 = 1 + ….
4. > , < , = :
2 + 4 …..6 3 – 0 ….. 3 4 + 2 ….. 5
4 – 2 …. 5 5 – 1 ….. 0 3 + 2 …... 4
5. Có mấy hình tam giác
Đáp án : bài 1 : 1,5 điểm điền đúng mỗi bài cho 0,25 điểm
Bài 2 : 3 điểm mỗi bài đúng cho 0,5 điểm
Bài 3 : 3 điểm đúng mỗi bài cho 0,5 điểm
Bài 4 : 1,5 điểm mỗi bài đúng cho 0,25 điểm
Bài 5 : điền đúng cho 1 điểm
Đề thi HS giỏi Khối 3
Tiếng Việt : Thời gian 40’
1.Tìm hình ảnh so sánh trong khổ thơ, câu văn dưới đây : ( 1 đ )
Nắng vàng tươi rải nhẹ
Bưởi tròn mọng trĩu cành
Hồng chín như đèn đỏ
Thắp sáng lùm cây xanh.
2.Đặt câu với mỗi từ sau : ( 3 đ )
Quê hương, quê cha đất tổ, kỉ niệm, tuổi thơ
Câu 2: Tìm các từ chỉ hoạt động trong đoạn thơ sau:( 2 đ)
Ông bị đau chân
Nó sưng nó tẩy
Đi phải chống gậy.
Việt chơi ngoài sân
Lon ton lại gần:
- Ông vịn vai cháu
Cháu đỡ ông lên
(Tú Mỡ)
4.Tập làm văn : ( 4 đ )
Chọn từ ngữ thích hợp dưới đây để điền vào chổ trống các dòng sau cho thành câu rồi viết lại hoàn chỉnh một đoạn văn tả con mèo .
… tròn … dựng đứng để nghe ngóng
… dài ngoe nguẩy
… long lanh xanh biếc như ngọc bích
… nhỏ có những vuốt nhọn và sắc
… lơ sơ mấy sợi râu trắng cong cong
… đo đỏ đẹp như cặp môi son hồng
* Các từ : con mèo nhà em, đầu nó, hai bên mép, hai tai, chiếc mũi to, bốn chân, hai mắt nó.
Toán 3 :Thời gian 40’
Tính nhanh: (2đ)
a, 1 + 7 + 9 + 19 + 3 + 11 + 15 + 5 +13 +17
b, 94 + 87 + 81 – 71 – 77 – 84
2. Điền số thích hợp vào ô trống, biết rằng tổng của ba số trong ba ô liền nhau bằng 20(2đ)
9
8
3.Tìm x:(1đ)
a. X x 8 = 150 – 54 b. 678 – X = 24 x 8
4. Cô giáo có 84 quyển vở, lần đầu cô phát cho học sinh số vở, lần sau cô lại phát cho học sinh số vở còn lại. Hỏi
Tiếng Việt : Thời gian 40’
1.GV cho HS đọc nghe viết :
Vườn nhãn , yên ngựa , xin lỗi , con nhện , sáo sậu , bướu cổ.
2.Điền uôn hay ươn :
V …….táo ý m………
Bay l …… về m…….
Đáp án : Câu 1 : 6 điểm HS viết mỗi từ đúng cho 1 điểm
Câu 2 : 3 điểm HS viết đúng mỗi từ cho 0,75 điểm
TB : 1 điểm
Toán 1 :Thời gian 40’
1. Tính :
6 6 2 4 1 0
- - - + + +
2 0 2 0 5 6
2.Tính :
6 – 3 – 1 = 5 – 2 – 2 = 2 + 2 + 0 =
2 + 6 – 6 = 5 – 3 – 2 = 4 + 1 + 1 =
3.Số ?
6 = …..+ 4 4 = ….+ 4 5 + ….. = 6
5 = 2 + …. 6 = 6 - …. 2 = 1 + ….
4. > , < , = :
2 + 4 …..6 3 – 0 ….. 3 4 + 2 ….. 5
4 – 2 …. 5 5 – 1 ….. 0 3 + 2 …... 4
5. Có mấy hình tam giác
Đáp án : bài 1 : 1,5 điểm điền đúng mỗi bài cho 0,25 điểm
Bài 2 : 3 điểm mỗi bài đúng cho 0,5 điểm
Bài 3 : 3 điểm đúng mỗi bài cho 0,5 điểm
Bài 4 : 1,5 điểm mỗi bài đúng cho 0,25 điểm
Bài 5 : điền đúng cho 1 điểm
Đề thi HS giỏi Khối 3
Tiếng Việt : Thời gian 40’
1.Tìm hình ảnh so sánh trong khổ thơ, câu văn dưới đây : ( 1 đ )
Nắng vàng tươi rải nhẹ
Bưởi tròn mọng trĩu cành
Hồng chín như đèn đỏ
Thắp sáng lùm cây xanh.
2.Đặt câu với mỗi từ sau : ( 3 đ )
Quê hương, quê cha đất tổ, kỉ niệm, tuổi thơ
Câu 2: Tìm các từ chỉ hoạt động trong đoạn thơ sau:( 2 đ)
Ông bị đau chân
Nó sưng nó tẩy
Đi phải chống gậy.
Việt chơi ngoài sân
Lon ton lại gần:
- Ông vịn vai cháu
Cháu đỡ ông lên
(Tú Mỡ)
4.Tập làm văn : ( 4 đ )
Chọn từ ngữ thích hợp dưới đây để điền vào chổ trống các dòng sau cho thành câu rồi viết lại hoàn chỉnh một đoạn văn tả con mèo .
… tròn … dựng đứng để nghe ngóng
… dài ngoe nguẩy
… long lanh xanh biếc như ngọc bích
… nhỏ có những vuốt nhọn và sắc
… lơ sơ mấy sợi râu trắng cong cong
… đo đỏ đẹp như cặp môi son hồng
* Các từ : con mèo nhà em, đầu nó, hai bên mép, hai tai, chiếc mũi to, bốn chân, hai mắt nó.
Toán 3 :Thời gian 40’
Tính nhanh: (2đ)
a, 1 + 7 + 9 + 19 + 3 + 11 + 15 + 5 +13 +17
b, 94 + 87 + 81 – 71 – 77 – 84
2. Điền số thích hợp vào ô trống, biết rằng tổng của ba số trong ba ô liền nhau bằng 20(2đ)
9
8
3.Tìm x:(1đ)
a. X x 8 = 150 – 54 b. 678 – X = 24 x 8
4. Cô giáo có 84 quyển vở, lần đầu cô phát cho học sinh số vở, lần sau cô lại phát cho học sinh số vở còn lại. Hỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bích Trâm
Dung lượng: 51,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)