Đề thi HSG đề 4

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bích Trâm | Ngày 08/10/2018 | 64

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG đề 4 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

Họ và tên học sinh:
................................................
Lớp : 1.........
Trường TH Sô 2 Nam Phước
KI ỂM TRA HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2011– 2012
MÔN TOÁN LỚP 1
Thời gian làm bài 60 phút
 Điểm



GK ký :




1. Điền dấu thích hợp vào ô trống








2. Điền số thích hợp vào ô trống








3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a, 2, 3, 4 ,…….., 6.
b, 2, 4, 6 ,…….., 10.
c, 7, 5,…….,1.
4. Khoanh vào số bé nhất, số lớn nhất ở mỗi hàng.
a, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9.
b, 1, 4, 0, 7, 3, 6.
c, 4, 7, 5, 9, 6, 8.
5. Nối ô trống với số







6. Làm cho bằng nhau theo mẫu.
















7. Hình vẽ bên có…. hình tam giác





8. Nối vật với số cho phù hợp (theo mẫu)

















Bài 1 (2đ) : Đặt tính rồi tính
36 + 12 48 - 21 7 + 32 67 - 4
Bài 2 (3đ) Số ?

a)

b) +46 - 13 + 21 - 30 + 12


c) 12 89
+ - + -
24 26
48 64 79 25
Bài 3 (2đ) : Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống
17 + 12 - 29 = 0 42 + 16 > 67
86 - 11 < 68 + 11 35 - 4 < 23 + 12
Bài 4 (1,5đ) : Tìm một số , biết rằng số đó cộng với 13 rồi trừ đi 16 thì được 11 .


..................................................................................................................................................................................................................................

Bài 5 (1,5đ) :Viết phép tính thích hợp









Bài 1 (1đ): Đặt tính rồi tính :
25 + 42
98 - 36
5 + 74

...................
...................
...................

...................
...................
...................

...................
...................
...................

Bài 2 (3đ): Cho các số: 2, 7, 3
a) Hãy lập tất cả các số có hai chữ số.
.................................................................................................................................
b) Sắp xếp các số vừa lập được theo thứ tự từ lớn đến bé
.................................................................................................................................
c) Viết số liền trước, số liền sau số 20
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài 3 (3đ):
a)
12

16
18




20

26




b) Chọn một trong những số sau đây điền vào ô trống cho phù hợp: (26, 27, 30, 31)

26
28

32
34

c)
+36 -25 +48 -32 +12


Bài 4 (2đ):
Viết tiếp vào chỗ chấm để hoàn thành bài toán rồi giải:
Bình có .................quả cam. Nam có ..............quả cam. Hỏi...................................
Bài 5 (1đ): Hình bên có :

a) hình vuông

b) tam giác




Nối phép tính với số thích hợp
46 – 23 + 5 78 –53



90 – 40 16 + 22 –10

Đúng điền Đ sai điền S
Số 45 gồm 4 chục và 5 đơn vị

Số 37 gồm 37 đơn vị

Số 62 gồm 5 chục và 12 đơn vị

Số 84 gồm 84 chục
Cho cá
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bích Trâm
Dung lượng: 120,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)