Đề thi HSG cấp huyện (04-05) Toán, Tviệt Lớp 1-4, anh văn 3
Chia sẻ bởi Nguễn Văn Thuy |
Ngày 08/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG cấp huyện (04-05) Toán, Tviệt Lớp 1-4, anh văn 3 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Môn tiếng việt lớp 1 (Thời gian làm bài : 40 phút )
Bài 1 : (5 điểm )
a. Viết 8 phụ âm vừa là âm đầu , vừa là âm cuối của tiếng :
b. Tìm 6 từ trong đó mỗi tiếng đều có chứa vần eng.
Bài 2 (6 điểm )
a. Dùng 3 chữ cái : a , b, n và các dấu sắc , dấu nặng ghép thành 8 tiếng khác nhau :
b. Điền vào chỗ … :
+ l hay n : ….âu ….ay ; ….ần ….ày ; ….o ….iệu ; ….át ….ữa ; ….ên ….úi Non ….ước
+ d hay gi : ….ây ….ưa ; ….ây thừng ; ….ây lát ; nhảy ….ây ; ….ây phút ;
bánh ….ầy ; ….ầy ….ép
Bài 3 (4 điểm )
a. Khoanh tròn các chữ đánh sai vị trí dấu thanh trong dòng thơ dưới đây :
Quê hương là con diêù bíêc
Tuổi thơ còn thả trên đông
b. Điền dấu thanh cho đúng để dòng dưới đây có nghĩa :
Ngay nao , Chim non cung giup me quet don , lau chui nha cưa .
Bài 4 (4 điểm )
a. Nối các ô dòng (1) với các ô dòng (2) cho thích hợp :
bàn
chạy
đi
xe
nước
ghế
máy
chợ
,
b. Nối các dòng ở cột A với các dòng ở cột B để tạo thành câu :
A
B
Chuối chín
hoa đã nở
Ngoài vườn
thơm lừng trứng cuốc .
Lúa chín
vàng óng .
Chữ viết và trình bày : 1 điểm
Môn toán lớp 1 (Thời gian làm bài : 40 phút )
Bài 1 (2 điểm ) - Viết số lớn nhất , nhỏ hơn 11 : ………….; Viết số nhỏ nhất , lớn hơn 19 : ……………….;
- Viết số tròn chục , liền trước số hai chục : ……………………………………………………
- Viết số có một chữ số , lớn hơn 7 : …………………………………………………………….
Bài 2 (6 điểm ) a) Nối ô trống với o thích hợp :
19 > 12 + > 14 + 2 ; 4 < 8 - < 9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
b)
14 5 3 = 18 6 4
17 4 4 = 11 8 2
19 5 4 = 5 2 3
Bài 3 : (4 điểm ) Viết phép tính thích hợp :
Bài 4 (3 điểm ) Mỗi lần hãy bớt một chữ số trong tất cả các
hình tròn đề được một phép tính đúng . Viết lại các phép
tính đúng đó :
Bài 5 (4 điểm ) Lấy 4 điểm A , B , C , D và nối tất cả các điểm đó để trên hình vẽ có :
a) 3 hình tam giác
b) 4 hình tam giác
Chữ viết , tr
Bài 1 : (5 điểm )
a. Viết 8 phụ âm vừa là âm đầu , vừa là âm cuối của tiếng :
b. Tìm 6 từ trong đó mỗi tiếng đều có chứa vần eng.
Bài 2 (6 điểm )
a. Dùng 3 chữ cái : a , b, n và các dấu sắc , dấu nặng ghép thành 8 tiếng khác nhau :
b. Điền vào chỗ … :
+ l hay n : ….âu ….ay ; ….ần ….ày ; ….o ….iệu ; ….át ….ữa ; ….ên ….úi Non ….ước
+ d hay gi : ….ây ….ưa ; ….ây thừng ; ….ây lát ; nhảy ….ây ; ….ây phút ;
bánh ….ầy ; ….ầy ….ép
Bài 3 (4 điểm )
a. Khoanh tròn các chữ đánh sai vị trí dấu thanh trong dòng thơ dưới đây :
Quê hương là con diêù bíêc
Tuổi thơ còn thả trên đông
b. Điền dấu thanh cho đúng để dòng dưới đây có nghĩa :
Ngay nao , Chim non cung giup me quet don , lau chui nha cưa .
Bài 4 (4 điểm )
a. Nối các ô dòng (1) với các ô dòng (2) cho thích hợp :
bàn
chạy
đi
xe
nước
ghế
máy
chợ
,
b. Nối các dòng ở cột A với các dòng ở cột B để tạo thành câu :
A
B
Chuối chín
hoa đã nở
Ngoài vườn
thơm lừng trứng cuốc .
Lúa chín
vàng óng .
Chữ viết và trình bày : 1 điểm
Môn toán lớp 1 (Thời gian làm bài : 40 phút )
Bài 1 (2 điểm ) - Viết số lớn nhất , nhỏ hơn 11 : ………….; Viết số nhỏ nhất , lớn hơn 19 : ……………….;
- Viết số tròn chục , liền trước số hai chục : ……………………………………………………
- Viết số có một chữ số , lớn hơn 7 : …………………………………………………………….
Bài 2 (6 điểm ) a) Nối ô trống với o thích hợp :
19 > 12 + > 14 + 2 ; 4 < 8 - < 9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
b)
14 5 3 = 18 6 4
17 4 4 = 11 8 2
19 5 4 = 5 2 3
Bài 3 : (4 điểm ) Viết phép tính thích hợp :
Bài 4 (3 điểm ) Mỗi lần hãy bớt một chữ số trong tất cả các
hình tròn đề được một phép tính đúng . Viết lại các phép
tính đúng đó :
Bài 5 (4 điểm ) Lấy 4 điểm A , B , C , D và nối tất cả các điểm đó để trên hình vẽ có :
a) 3 hình tam giác
b) 4 hình tam giác
Chữ viết , tr
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguễn Văn Thuy
Dung lượng: 103,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)