Đề Thi HSG Anh 10 Tỉnh Hà Tĩnh Năm 2013

Chia sẻ bởi Phạm Thị Mai Anh | Ngày 11/10/2018 | 75

Chia sẻ tài liệu: Đề Thi HSG Anh 10 Tỉnh Hà Tĩnh Năm 2013 thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ TĨNH
-----------------
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH CẤP THPT
NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn thi: TIẾNG ANH 11
Thời gian làm bài: 180 phút
(Đề thi có 10 trang)


 (
Thí sinh không sử dụng bất kể tài liệu nào, kể cả từ điển.

 (
Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi, ghi câu trả lời vào các chổ trống hoặc các ô cho sẵn.

 (
Riêng phần trắc nghiệm thí sinh chỉ ghi đáp án A, B, C hoặc D.

 (
Giám thị không giải thích gì thêm.


Điểm của toàn bài thi
Các giám khảo
Số phách

(Bằng số)
(Bằng chữ)
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Do Trưởng Ban chấm thi ghi)



Giám khảo 1:






Giám khảo 2:





I. LISTENING

HƯỚNG DẪN PHẦN THI NGHE HIỂU.
( Bài nghe gồm 3 phần, mỗi phần được nghe 2 lần, mỗi lần cách nhau 15 giây, mở đầu và kết thúc mỗi phần nghe có tín hiệu.
( Mọi hướng dẫn cho thí sinh (bằng Tiếng Anh) đã có trong bài nghe.

Part 1: For questions 1-10, listen to a conversation and fill in the blank with the missing information. Write NO MORE THAN THREE WORDS and /or A NUMBER for each answer in the spaces provided.

Silver Owl Campsite, Booking Form
( Reference: (1) ______________________
( Name of school: (2) ______________________ High School
( Number in Group: 22
( Arrival: Friday, 22nd (3) ______________________
( Accommodation: (4) 5 x 5-person ______________________
( Facilities: (5) ______________________ and pool
Equipment: 5 bicycles
5 space hoppers
( (6) 10 ______________________
( Contact name: Sarah (7) ______________________
( Phone number: (mobile) (8) ______________________
Phone number: (eve) 02380 482 652
Email address: [email protected]
( Address: 76-78 (9) ______________________ Terrace, Southampton
Method of payment: school credit card
( Card number (if applicable): (10) ______________________

Part 2: For questions 1-5, listen to a news reporter called Angela Bond, talking on the radio about her job and choose the best answer(A, B or C) according to what you hear. Write your answers in the corresponding numbered boxes.

1. Where is Angela working at the moment?
A. Britain
B. the USA
C. Asia

2. Angela likes her job because she ___________
A. loves being in dangerous situations.
B. never knows where she`ll go next.
C. enjoys watching important events happen.
3. What did Angela bring home from Hong Kong?
A. pictures
B. carpets
C. furniture

4. Where did Angela meet her boy friend?
A. at her sister`s house
B. at university
C. in Hong Kong

5. What does Angela do to relax?
A. She cooks a meal
B. She goes sailing
C. She goes shopping


Your answers:
1.
2.
3.
4.
5.

 Part 3: For questions 1-10, listen to an interview with a woman called Grace Conolly who is talking about her travel experiences in New Zealand and fill in the blank with the missing information. Write NO MORE THAN THREE WORDS for each answer in the spaces provided.
New Zealand Journey
( Grave travelled around south Island on something called (1) _______________________
( The first part of Grace`s journey took her along the (2) ________________________ coast of the island.
( When Grace took a day trip to a place called Kaikoura, she particularly wanted to see (3) ____________________
( Grace has kept in touch with a friend from (4)________________________ since she returned home.
( Grace took her own (5)_______________________ to New Zealand, so didn`t need to hire one.
( The best part of the trip for grace was jet-boating on the Buller River with a company called (6) ___________________.
( Grace had to visit a hospital because she injured her (7) __________________________.
( At a market, Grace bought a (8) __________________________ to take home.
( The name of the hostel that Grace particularly recommends is the (9) ___________________________.
( Grace plans to go (10) ___________________________ with friends when she next visits North Island.

II. LEXICO-GRAMMAR

Part 1: Choose the word or phrase that best completes each sentence. Write your answer A, B, C or D in the numbered boxes.
1. ___________ the weather forecast,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Mai Anh
Dung lượng: 209,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)