De thi HSG 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Sỹ Cường |
Ngày 16/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: De thi HSG 9 thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HOC SINH GIỎI THCS
HUYỆN BẢO LÂM Khóa ngay thang năm 2010
Đề chính thức Môn Tin Học (Thời gian 150 phút)
Câu truc đề thi:
Bai
Tên bai toán
Tenfile
File input
File output
1
Inso
SODAO.PAS
2
Số nguyên tố
SNT.PAS
SNP.INP
SNT.OUT
3
Điểm yên ngựa
DYN.PAS
DYN.INP
DYN.OUT
Thí sinh lập trình trên máy tính bằng ngôn ngữ lập trình Pascal các bài toán sau.
Bài 1: (7 điểm) In số
Viết chương trình nhập một số nguyên dương N từ bà phím. In số đảo của số N ra màn hình
Ví dụ:
Nhập vào n: 12345
Số đảo là: 54321
Bài 2: (7 điểm) Thừa số nguyên tố
Cho số nguyên dương N. In tất cả các số nguyên tố <+N
Dữ liệu vào: Trong file SNT.INP
Gồm một dòng duy nhất ghi số nguyên dương N
Kết quả: Ghi ra file SNT.OUT
Gồm một dòng duy nhất ghi các số nguyên tố cách nhau bởi dấu cách.
Ví du
SNT.INP
SNT.OUT
50
2 3 5 7 11 13 17 19 23 29 31 37 41 43 47
Bài 3. (6 điểm) Điểm yên ngựa.
Cho matra65n vuông A(N,N), a[I,j] có giá trị nguyên dương. Tìm tất cả các điểm yên ngựa của ma trận A (Điểm yên ngựa là điểm có giá trị lớn nhất của môt dòng bé nhất của môt cột hoặc ngược lại bé nhất của môt dòng và lớn nhất của một cột).
Dữ liệu vào: Trong file DYN.INP
Dòng dầu tiên ghi số nguyên dương N
Từ dòng thứ hai trở đi ghi các so nguyên ai,j các số aij cách nhau ít nhất một khoảng trống.
Kết quả: ghi ra file DYN.OUT
Dòng đầu ghi số nguyên dương M là số điểm yên ngựa trong ma trận.
Từ dòng thứ hai trở đi ghi các số nguyên I, j là vị trí của các điểm yên ngựa trong ma trận.
Ví dụ.
YENNGUA.INP
YENNGUA.OUT
5
25 23 31 28 21
18 27 17 6 3
13 30 4 13 4
14 21 2 20 9
18 28 12 25 2
2
1 5
4 2
Bài giải.
Bài 1 In số
program daoso;
uses crt;
var
n,s:longint;
begin
clrscr;
write(`Nhap so n= `); readln(n);
s:=0;
while n<>0 do
begin
s:=s*10+ (n mod 10);
n:=n div 10;
end;
writeln(`So dao la: `,s);
readln
end.
Bài 2: Thừa số nguyên tố
program nguyento;
uses crt;
var n,l:longint;
f:text;
procedure nhap;
begin
assign(f,`snt.inp`);
reset(f);
readln(f,n); write(n);
close(f);
end;
function ngto(so:longint):boolean;
var
i:longint;
begin
if so<2 then ngto:=false
else
begin
i:=2;
while (so mod i<>0) and ( i <= sqrt(so)) do i:=i+1;
if i> sqrt(so) then ngto:=true
else ngto:=false;
end;
end;
procedure xuat;
begin
assign(f,`snt.out`);
rewrite(f);
for l:=2 to n do
if ngto(l) then
write(f,l,` `);
close(f);
end;
begin
clrscr;
nhap;
xuat;
readln
end.
Bài 3. Điểm yên ngựa.
program yenngua;
uses crt;
type
mang=array[1..100,1..100] of integer;
var
a:mang;
n,i,j,d:integer;
f:text;
procedure nhap;
var
i,j:integer;
begin
assign(f,`yenngua.inp`);
reset(f);
readln(f,n);
for i:=1 to n do
begin
for j:=1 to n do read(f
HUYỆN BẢO LÂM Khóa ngay thang năm 2010
Đề chính thức Môn Tin Học (Thời gian 150 phút)
Câu truc đề thi:
Bai
Tên bai toán
Tenfile
File input
File output
1
Inso
SODAO.PAS
2
Số nguyên tố
SNT.PAS
SNP.INP
SNT.OUT
3
Điểm yên ngựa
DYN.PAS
DYN.INP
DYN.OUT
Thí sinh lập trình trên máy tính bằng ngôn ngữ lập trình Pascal các bài toán sau.
Bài 1: (7 điểm) In số
Viết chương trình nhập một số nguyên dương N từ bà phím. In số đảo của số N ra màn hình
Ví dụ:
Nhập vào n: 12345
Số đảo là: 54321
Bài 2: (7 điểm) Thừa số nguyên tố
Cho số nguyên dương N. In tất cả các số nguyên tố <+N
Dữ liệu vào: Trong file SNT.INP
Gồm một dòng duy nhất ghi số nguyên dương N
Kết quả: Ghi ra file SNT.OUT
Gồm một dòng duy nhất ghi các số nguyên tố cách nhau bởi dấu cách.
Ví du
SNT.INP
SNT.OUT
50
2 3 5 7 11 13 17 19 23 29 31 37 41 43 47
Bài 3. (6 điểm) Điểm yên ngựa.
Cho matra65n vuông A(N,N), a[I,j] có giá trị nguyên dương. Tìm tất cả các điểm yên ngựa của ma trận A (Điểm yên ngựa là điểm có giá trị lớn nhất của môt dòng bé nhất của môt cột hoặc ngược lại bé nhất của môt dòng và lớn nhất của một cột).
Dữ liệu vào: Trong file DYN.INP
Dòng dầu tiên ghi số nguyên dương N
Từ dòng thứ hai trở đi ghi các so nguyên ai,j các số aij cách nhau ít nhất một khoảng trống.
Kết quả: ghi ra file DYN.OUT
Dòng đầu ghi số nguyên dương M là số điểm yên ngựa trong ma trận.
Từ dòng thứ hai trở đi ghi các số nguyên I, j là vị trí của các điểm yên ngựa trong ma trận.
Ví dụ.
YENNGUA.INP
YENNGUA.OUT
5
25 23 31 28 21
18 27 17 6 3
13 30 4 13 4
14 21 2 20 9
18 28 12 25 2
2
1 5
4 2
Bài giải.
Bài 1 In số
program daoso;
uses crt;
var
n,s:longint;
begin
clrscr;
write(`Nhap so n= `); readln(n);
s:=0;
while n<>0 do
begin
s:=s*10+ (n mod 10);
n:=n div 10;
end;
writeln(`So dao la: `,s);
readln
end.
Bài 2: Thừa số nguyên tố
program nguyento;
uses crt;
var n,l:longint;
f:text;
procedure nhap;
begin
assign(f,`snt.inp`);
reset(f);
readln(f,n); write(n);
close(f);
end;
function ngto(so:longint):boolean;
var
i:longint;
begin
if so<2 then ngto:=false
else
begin
i:=2;
while (so mod i<>0) and ( i <= sqrt(so)) do i:=i+1;
if i> sqrt(so) then ngto:=true
else ngto:=false;
end;
end;
procedure xuat;
begin
assign(f,`snt.out`);
rewrite(f);
for l:=2 to n do
if ngto(l) then
write(f,l,` `);
close(f);
end;
begin
clrscr;
nhap;
xuat;
readln
end.
Bài 3. Điểm yên ngựa.
program yenngua;
uses crt;
type
mang=array[1..100,1..100] of integer;
var
a:mang;
n,i,j,d:integer;
f:text;
procedure nhap;
var
i,j:integer;
begin
assign(f,`yenngua.inp`);
reset(f);
readln(f,n);
for i:=1 to n do
begin
for j:=1 to n do read(f
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Sỹ Cường
Dung lượng: 35,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)