De thi hsg
Chia sẻ bởi Phạm Minh Anh |
Ngày 08/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: de thi hsg thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN LẬP THẠCH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI LỚP 1
Môn: Toán
Thời gian: 60 phút ( Không kể thời gian giao chép đề)
và tờn:………………………………………………………..lớp:………….
Bài 1 ( 1 điểm) : Số?
a) b)
Bài 2 (1,5 điểm): Điền chữ số thích hợp vào chỗ để có:
a) 3 < 31 b) 11 > 1 c) 5 > 58
Bài 3 ( 2 điểm): Điền dấu cộng, trừ ( +, - ) thích hợp vào ô trống:
a) 12 2 1 = 11 b) 14 3 7 = 10
c) 17 4 3 = 10 d) 14 4 3 = 13
Bài 4 ( 2 điểm) : Cho các số: 4, 10 , 5 , 7 , 9 , 13 , 20 , 0 , 25 , 60 .
a) Có …… số có một chữ số là:……………………………………………………
b) Có ……. Số có hai chữ số là:…………………………………………………....
c) Số ………. là số bé nhất.
d) Số ………..là số lớn nhất.
Bài 5 ( 2 điểm) An có một số bi, An cho Hùng 4 viên thì An còn lại 5 viên bi. Hỏi lúc đầu An có bao nhiêu viên bi?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………….
Bài 6 ( 1,5 điểm)
Hình vẽ bên có:
…………… hình tam giác.
…………….hình vuông.
( Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm!)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN LẬP THẠCH
HDC ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI LỚP 1
Môn: Tiếng việt + môn Toán
A- Môn Tiếng việt:
Bài 1( 2 điểm)
1 điểm ( mỗi từ đúng cho 0,2 điểm ).
1 điểm ( Mỗi từ đúng cho 0,2 điểm ).
Bài 2 ( 2 điểm)
a) 1 điểm ( mỗi từ đúng cho 0,5 điểm ).
b)1 điểm ( Mỗi từ đúng cho 0,5 điểm ).
Bài 3 ( 2 điểm)
Nối đúng cho 1 điểm
Chép lại đúng và đẹp cho 1 điểm.
Bài 4 ( 1 điểm)
gạch đúng mỗi tiếng có vần ang cho 0,25 điểm
Bài 5( 1 điểm)
a) gạchđúng từ cho 0,5 điểm
b) gạch đúng từ cho 0,5 điểm ).
Bài 6 ( 2 điểm)
Đặt câu đúng nội dung, cú pháp và có chứa vân ưa cho 2 điểm
B- Môn Toán
Bài 1(1 điểm)
a) 0,5 điểm
b) 0,5 điểm
Bài 2 ( 1,5 điểm)
Mỗi phần đúng 0,5 điểm
Bài 3 ( 2 điểm)
Mỗi phần đúng 0, 5 điểm
Bài 4 ( 2 điểm)
Mỗi phần đúng 0, 5 điểm
Bài 5( 2 điểm)
Lúc đầu An có số bi là: 0, 5 điểm
4 + 5 = 9 ( viên bi) 1,25 điểm
Đáp số: 9 viên bi 0,25 điểm
Bài 6 ( 1,5 điểm)
cho 1 điểm
cho 0,5 điểm.
PHÒNG GD & ĐT TÁNH LINH KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 4 TRƯỜNG TH ĐỒNG KHO I MÔN: TOÁN - LỚP 1 Lớp: 1... NĂM HỌC: 2010- 2011 Họ và tên:..................................... Đề: Bài 1: a.Viết các số: (2 điểm) Bảy mươi chín:........ Tám mươi tám: ......... Năm mươi sáu:........ Một trăm : ......... b.Viết cách đọc các số: 35:………………….. 67:………………….. Bài 2: Viết các số 85, 58, 65, 56 (1 điểm) a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: ......,.......,........,........ b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: ......,.......,........,........ Bài 3: >, <, = (1 điểm) 36 41 64 63 32 + 13 45 86 – 6 70 + 9 Bài 4: a/ Đặt tính rồi tính (2 điểm) 37 + 20 80 + 6 75 – 35 87 - 5 ............. ............. ............. ............. ............. ............. ............. ............. ............. ............. ............. ............. b/ Tính: (1 điểm) 90 + 8 – 8 =... 57 – 7 + 10 = ... Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4cm. (1 điểm) ........................................................... Bài 6: Một cửa hàng có 47 chiếc xe đạp, đã bán đi 23 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp ? (2 điểm) Bài giải: …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. Đáp án
HUYỆN LẬP THẠCH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI LỚP 1
Môn: Toán
Thời gian: 60 phút ( Không kể thời gian giao chép đề)
và tờn:………………………………………………………..lớp:………….
Bài 1 ( 1 điểm) : Số?
a) b)
Bài 2 (1,5 điểm): Điền chữ số thích hợp vào chỗ để có:
a) 3 < 31 b) 11 > 1 c) 5 > 58
Bài 3 ( 2 điểm): Điền dấu cộng, trừ ( +, - ) thích hợp vào ô trống:
a) 12 2 1 = 11 b) 14 3 7 = 10
c) 17 4 3 = 10 d) 14 4 3 = 13
Bài 4 ( 2 điểm) : Cho các số: 4, 10 , 5 , 7 , 9 , 13 , 20 , 0 , 25 , 60 .
a) Có …… số có một chữ số là:……………………………………………………
b) Có ……. Số có hai chữ số là:…………………………………………………....
c) Số ………. là số bé nhất.
d) Số ………..là số lớn nhất.
Bài 5 ( 2 điểm) An có một số bi, An cho Hùng 4 viên thì An còn lại 5 viên bi. Hỏi lúc đầu An có bao nhiêu viên bi?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………….
Bài 6 ( 1,5 điểm)
Hình vẽ bên có:
…………… hình tam giác.
…………….hình vuông.
( Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm!)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN LẬP THẠCH
HDC ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI LỚP 1
Môn: Tiếng việt + môn Toán
A- Môn Tiếng việt:
Bài 1( 2 điểm)
1 điểm ( mỗi từ đúng cho 0,2 điểm ).
1 điểm ( Mỗi từ đúng cho 0,2 điểm ).
Bài 2 ( 2 điểm)
a) 1 điểm ( mỗi từ đúng cho 0,5 điểm ).
b)1 điểm ( Mỗi từ đúng cho 0,5 điểm ).
Bài 3 ( 2 điểm)
Nối đúng cho 1 điểm
Chép lại đúng và đẹp cho 1 điểm.
Bài 4 ( 1 điểm)
gạch đúng mỗi tiếng có vần ang cho 0,25 điểm
Bài 5( 1 điểm)
a) gạchđúng từ cho 0,5 điểm
b) gạch đúng từ cho 0,5 điểm ).
Bài 6 ( 2 điểm)
Đặt câu đúng nội dung, cú pháp và có chứa vân ưa cho 2 điểm
B- Môn Toán
Bài 1(1 điểm)
a) 0,5 điểm
b) 0,5 điểm
Bài 2 ( 1,5 điểm)
Mỗi phần đúng 0,5 điểm
Bài 3 ( 2 điểm)
Mỗi phần đúng 0, 5 điểm
Bài 4 ( 2 điểm)
Mỗi phần đúng 0, 5 điểm
Bài 5( 2 điểm)
Lúc đầu An có số bi là: 0, 5 điểm
4 + 5 = 9 ( viên bi) 1,25 điểm
Đáp số: 9 viên bi 0,25 điểm
Bài 6 ( 1,5 điểm)
cho 1 điểm
cho 0,5 điểm.
PHÒNG GD & ĐT TÁNH LINH KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 4 TRƯỜNG TH ĐỒNG KHO I MÔN: TOÁN - LỚP 1 Lớp: 1... NĂM HỌC: 2010- 2011 Họ và tên:..................................... Đề: Bài 1: a.Viết các số: (2 điểm) Bảy mươi chín:........ Tám mươi tám: ......... Năm mươi sáu:........ Một trăm : ......... b.Viết cách đọc các số: 35:………………….. 67:………………….. Bài 2: Viết các số 85, 58, 65, 56 (1 điểm) a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: ......,.......,........,........ b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: ......,.......,........,........ Bài 3: >, <, = (1 điểm) 36 41 64 63 32 + 13 45 86 – 6 70 + 9 Bài 4: a/ Đặt tính rồi tính (2 điểm) 37 + 20 80 + 6 75 – 35 87 - 5 ............. ............. ............. ............. ............. ............. ............. ............. ............. ............. ............. ............. b/ Tính: (1 điểm) 90 + 8 – 8 =... 57 – 7 + 10 = ... Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4cm. (1 điểm) ........................................................... Bài 6: Một cửa hàng có 47 chiếc xe đạp, đã bán đi 23 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp ? (2 điểm) Bài giải: …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. Đáp án
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Minh Anh
Dung lượng: 48,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)