Đề thi HSG

Chia sẻ bởi Phạm Thành Dương | Ngày 19/10/2018 | 56

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

HƯỚNG DẪN CHẤM + BIỂU ĐIỂM
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
LỚP 9 MÔN TIẾNG ANH – NĂM HỌC 2016 - 2017
Đề chính thức:
I. Các chú ý khi chấm thi:
1. Bài chấm theo thang điểm 18 điểm (chi tiết đến 0,1 điểm)
2. Điểm toàn bài thi bằng điểm tổng cộng các điểm từng phần, điểm toàn bài không làm tròn.
3. Học sinh giải đúng bằng các cách khác thì cho điểm tương đương theo biểu điểm chấm của từng nội dung.
II. Đáp án và cách cho điểm.
SECTION I. LISTENING (3pts)
Task 1. Listen to the recording and choose the best answer . (5 x 0,2 = 1pt)
 1. A 2. C  3. D 4. B 5.B
Task 2.
a. Use the words and phrases given in the box to complete the sentences (5 x 0,2 = 1pt)
1. natural disasters. 2. non-renewable resources 3. excessive consumption
4. renewable resources 5. solar panels
b. Listen to the recording and read each statement and decide if it is true or false.
(5 x 0,2 = 1pt)
6
7
8
9
10

F
T
T
F
F

 SECTION II. LANGUAGE FOCUS : (5pts)
1. Phonetics (1pt)
1.1. Choose the word in each group that has the underlined, italic part pronounced differently from the rest. Circle your option (5 x 0,1 =0,5 pt)
1. D 2. A 3. B 4. B 5. C
1.2. Choose a word in each line that has different stress pattern from the others. Identify your answer by circling the corresponding letter A, B, C or D. (5 x 0,1 = 0,5 pt)
1. A 2. B 3. D 4. C 5 A
2. Lexical - Grammar (4pts)
2.1. Circle the best option A, B, C or D to complete the following sentences. (10 x 0,1 = 1pt)
1.B 2. D 3. A 4. C 5. B
6. D 7. A 8. C 9. C 10. A
2.2. Give the correct form of each verb in bracket to complete the following sentences (15 x 0,1 = 1,5pt )
1. playing - watching
2. suggeted - should give up
3. had written - was
4. had seen - wouldn`t be suffering
5. cheating
6. made
7. is getting
8. came - were listening
9. will return
10. are always complaining

 2.3 Fill in each blank with one suitable preposition (5 x 0,1 = 0,5pt).
1. on / (about) 2. at 3. to 4. in 5. out
2.4. Supply the correct form of the words in the brackets to complete the sentences below. (5 x 0,1 = 0,5pt).
1. impolitely 2. homeless 3. excitement 4. lengthened 5. thoughtful
2.5. Find and correct a mistake in each sentence (5 x 0,1 = 0,5pt).
1. concerning - concerned 2. over - after 3. in - out.
4. don`t study - ( study 5. to work - working

SECTION III. READING: (5pts)
3. Read the passage below and choose the best option (A, B, C or D) for each space. Circle your option (10 x 0,2 = 2pts)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

C
D
C
C
B
A
C
B
D
B

 4. Read the text below and think of the word which best fits each space. Use only ONE word in each space. (10 x 0,2 = 2pts)
1. means/ways
2. understood
3. sounds/ sound
4. Learning
5. vocabulary

6. speak
7. express
8. main
9. way
10. show

 5. Read the passage below and do the exercises (5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thành Dương
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)