De thi hsg

Chia sẻ bởi Lê Quang Trung | Ngày 08/10/2018 | 56

Chia sẻ tài liệu: de thi hsg thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

Thi học sinh giỏi năm học 2010 - 2011
Môn tiếng việt lớp 1
Trường TH Phan Bội Châu Số phách
Lớp 1
Họ và tên học sinh
Giám thị


Môn tiếng việt lớp 1 Số phách
(Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề)


Giám khảo chấm :…………………………………………

I./ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Em hãy đọc bài “Nhà gấu ở trong rừng” và khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng dưới đây:
NHÀ GẤU Ở TRONG RỪNG
Mùa xuân, cả nhà gấu đi bẻ măng và uống mật ong. Mùa thu, gấu đi nhặt hạt dẻ. Gấu bố, gấu mẹ, gấu con cùng béo rung rinh, bước đi lặc lè. Suốt ba tháng mùa đông, cả nhà gấu tránh rét, không đi kiếm ăn, chỉ mút hai bàn chân mỡ cũng no.
(Theo Tô Hoài)
Câu 1. Nhà gấu có những ai ?
a. Có gấu bố, gấu mẹ, gấu con... b. Chỉ có gấu bố, gấu mẹ.
c. Có gấu ông, gấu bà.
Câu 2. Gấu ăn những gì ?
a. Chỉ ăn măng tre trong rừng. b. Ăn măng, ăn hạt dẻ, uống mật ong, ...
c. Chỉ ăn măng tre trong rừng.
Câu 3. Mùa nào nhà gấu không đi kiếm ăn ?
a. Mùa xuân.
b. Mùa hạ.
c. Mùa đông.
d. Mùa thu.
Câu 4. Trong bài đọc trên có mấy chữ vần “ung”. Đó là những chữ nào ?
a. Có hai chữ. Đó là các chữ
b. Có ba chữ. Đó là các chữ
c. Có bốn chữ. Đó là các chữ
Câu 5. Nối từ ở cột A với từ ở cột B cho phù hợp.
A B















II. PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1. Tìm vần và dấu thanh điền vào chỗ chấm để tạo thành từ chỉ tên các loài hoa
Hoa h…….. ; hoa l…... ; hoa c…... ; hoa m…...

Câu 2. Viết 4 từ có nghĩa vần “ươi”.


















































































































Câu 3. Đặt một câu với từ “chăm chỉ”.































































































































ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1. a.
Câu 2. b.
Câu 3. c Câu 4. b/ Có ba chữ. Đó là các chữ: cùng, rung, cũng.
Câu 5. Nối từ ở cột A với từ ở cột B :
A B







II. PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm)
Câu 1.(2 đ) hoa huệ (hoa hồng, hoa hoè, ...) , hoa lan , hoa cúc , hoa mai (hoa mua, ...)
Câu 2. (2 đ) tươi cười, số mười, người, lò sưởi, tươi tốt, cưỡi, bưởi, lưới ...
Câu 3. (1 đ) Ví dụ: Lan học tập rất chăm chỉ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Quang Trung
Dung lượng: 78,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)