De thi HSG

Chia sẻ bởi Phạm Thị An | Ngày 08/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: de thi HSG thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

Họ và tênLớp 1
Bài kiểm tra
1. Số?
< 1 , = 2 , 5 < < 8 , 9 < , 0 < < 2

1< <3 , 8< <10 , 5< <7 , 3< <5 , 4< <6 , 7< <9

2. . Cho các số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10.
a. Tìm các cặp số khi cộng cho ta kết quả là 4.
......................................................................................................................................
b. Tìm các cặp số khi trừ cho ta kết quả là 3.
......................................................................................................................................
3. Điền số thích hợp:





4. Cho các số : 3, 5, 8. Viết các phép tính có thể lập được.
......................................................................................................................................

5. Một xe lam trở 10 hành khách đến một bến có 3 người xuống và 2 người lên xe. Hỏi xe lam bây giờ có bao nhiêu hành khách?









Bài 6: Hình bên có:
...............tam giác.
..............hình vuông.










Phiếu ôn thi học sinh giỏi - số 2 - Tiếng việt.
Bài 1. Nối chữ với chữ:
a.





b.







Bài 2:
a, yêu hay iêu: giới th..........; già ...........; kh......... vũ; .........điệu; vải th.........
b. ưu hay ươu: mưu trí ; c......... hộ; r.......... bia ; chim kh...........
nghỉ h..........; chai r....... ; giao h........; c.......... hoả.
c. iu hay êu: k........gọi; ch........ khó; tr......... quả; th......... thùa; d........ d..........
d, iu hay iêu: th....... nhi ; ôi th........ ; nhỏ x......... ; th....... cháy
e. ao hay eo: con d........; thể th...........; nói l.......; mái ch.............; ao b........
3. Điền: g hay gh: .......à ......ô ........i nhớ ..... ồ.........ề
ng hay ngh: .......õ nhỏ ru .....ngủ ........i ........ờ
4. Xếp các ô chữ thành câu:


......................................................................................................................................
Bài 5: Viết câu có từ:
a. Buổi sáng: ...............................................................................................................
......................................................................................................................................
b. Đồng ruộng:............................................................................................................
....
Bài kiểm tra
Phần 1 : Khoanh vào câu trả lời đúng
1, Chia 8 que tính thành hai nhóm( nhóm nào cũng có que tính) .Có bao nhiêu cách chia?
A.8 B.1 C.3 D.4
2, Huệ có số bút chì nhiều hơn 7 nhưng lại ít hơn 9. Hỏi Huệ có mấy bút chì?
A.8 B.9 C.7 D.6
3,Bà có một đôi gà, mẹ biếu bà thêm 2 con gà . Hỏi bà có tất cả mấy con gà?
A.2 B.4 C.3 D.5
4, Nam có số sách ít hơn 4 quyển nhưng nếu thêm 2 quyển thì số sách của Nam sẽ nhiều
hơn 4 quyển. Hỏi Nam có bao nhiêu quyển sách?
A.6 B.1 C.3 D.4
5,An và Bình đều có bút chì màu, An có 2 bút chì màu. Như thế An có nhiều hơn Bình. Hỏi Bình có bao nhiêu bút chì màu?
A.0 B.1 C.3 D.4
Phần 2
1, Lan có số tuổi là số liền trước số bé nhất có hai chữ số, Hùng có số tuổi là số lớn nhất bé hơn 11. Hỏi cả hai bạn cộng lại là bao nhiêu tuổi?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
2, Hà có 3 hộp bi, hộp thứ nhất nhiều hơn hộp thứ hai 2 viên bi, hộp thứ hai nhiều hơn hộp thứ ba 4 viên bi. Hỏi hộp thứ nhất hơn hộp thứ ba bao nhiêu viên bi?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....
3,Hải chia 6 quả cam thành 3 phần sao cho số quả cam của các phần không bằng nhau. Hỏi Hải chia như thế nào?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị An
Dung lượng: 99,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)