ĐỀ THI HSG
Chia sẻ bởi Trần Văn Nhiệm |
Ngày 16/10/2018 |
146
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HSG thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN HÓC MÔN
Phòng Giáo Dục – Đào tạo
KÌ THI THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2010-2011
MÔN THI : ĐỊA LÍ KHỐI LỚP 7
Thời gian : 120 phút (không kể thời gian phát đề )
Câu 1: (6 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau:
Tên nước
Số dân
(nghìn người)
Lương thực có hạt (triệu tấn)
GDP
(Tỉ USD)
Cơ cấu ngành trong GDP (%)
Ca-na-da
31.000
44,25
677,178
27
5
68
Hoa Kì
284.500
325,31
10.171,400
26
2
72
Mê-hi-cô
99.600
29,73
617,817
28
4
68
Tính bình quân lương thực, GDP bình quân chia theo mỗi đầu người ở từng nước ?
Nhận xét về ngành dịch vụ của Bắc Mĩ.
Tính % GDP của từng nước trong tổng GDP của khối NAFTA?
Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu ngành trong GDP % của Hoa Kì?
Câu 2 : ( 4điểm )
Quan sát biểu đồ mối quan hệ giữa dân số và lương
thực ở châu Phi
Giải thích vì sao từ năm 1975-1990 bình quân
lương thực theo đầu người giảm ?
Vì sao sản lượng lương thực của châu Phi có
xu hướng giảm?
Cho biết bùng nổ dân số ở châu Phi sẽ dẫn đến
hậu quả gì cho xã hội và môi trường ?
Câu 3 : (2điểm) Quan sát biểu đồ phát triển dân số thế giới giai đoạn 1804 - 2010
a. Nhận xét số năm để dân số tăng thêm 1 tỉ người ngày càng có xu hướng như thế nào?
b. Dân số thế giới tăng nhanh từ giai đoạn nào?
Câu 4: (3 điểm) Quan sát mô hình về cảnh quan tự nhiên vùng núi Ki-li-man-gia-rô (châu Phi)
Cho biết các đặc điểm tự nhiên của môi trường vùng núi Ki-li-man-gia-rô.
Câu 5: (5 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau
Nước
Diện tích (nghìn km2)
Dân số (triệu người)
GDP (triệu người)
Lương thực có hạt (triệu tấn)
Bốt-xoa-na
235
1,6
7387
1,3
Lê-xô-thô
119
1,8
1135,6
1,1
Na-mi-bia
245
1,9
4658
1,35
Cộng hòa Nam Phi
1137
44
159885,9
18,9
a- Tính mật độ dân số, bình quân lương thực theo đầu người, GDP bình quân mỗi người của các nước.
b- Vẽ biểu đồ cột thể hiện GDP bình quân theo đầu người.
--------------------HẾT------------------
Phòng Giáo Dục – Đào tạo
KÌ THI THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2010-2011
MÔN THI : ĐỊA LÍ KHỐI LỚP 7
Thời gian : 120 phút (không kể thời gian phát đề )
Câu 1: (6 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau:
Tên nước
Số dân
(nghìn người)
Lương thực có hạt (triệu tấn)
GDP
(Tỉ USD)
Cơ cấu ngành trong GDP (%)
Ca-na-da
31.000
44,25
677,178
27
5
68
Hoa Kì
284.500
325,31
10.171,400
26
2
72
Mê-hi-cô
99.600
29,73
617,817
28
4
68
Tính bình quân lương thực, GDP bình quân chia theo mỗi đầu người ở từng nước ?
Nhận xét về ngành dịch vụ của Bắc Mĩ.
Tính % GDP của từng nước trong tổng GDP của khối NAFTA?
Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu ngành trong GDP % của Hoa Kì?
Câu 2 : ( 4điểm )
Quan sát biểu đồ mối quan hệ giữa dân số và lương
thực ở châu Phi
Giải thích vì sao từ năm 1975-1990 bình quân
lương thực theo đầu người giảm ?
Vì sao sản lượng lương thực của châu Phi có
xu hướng giảm?
Cho biết bùng nổ dân số ở châu Phi sẽ dẫn đến
hậu quả gì cho xã hội và môi trường ?
Câu 3 : (2điểm) Quan sát biểu đồ phát triển dân số thế giới giai đoạn 1804 - 2010
a. Nhận xét số năm để dân số tăng thêm 1 tỉ người ngày càng có xu hướng như thế nào?
b. Dân số thế giới tăng nhanh từ giai đoạn nào?
Câu 4: (3 điểm) Quan sát mô hình về cảnh quan tự nhiên vùng núi Ki-li-man-gia-rô (châu Phi)
Cho biết các đặc điểm tự nhiên của môi trường vùng núi Ki-li-man-gia-rô.
Câu 5: (5 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau
Nước
Diện tích (nghìn km2)
Dân số (triệu người)
GDP (triệu người)
Lương thực có hạt (triệu tấn)
Bốt-xoa-na
235
1,6
7387
1,3
Lê-xô-thô
119
1,8
1135,6
1,1
Na-mi-bia
245
1,9
4658
1,35
Cộng hòa Nam Phi
1137
44
159885,9
18,9
a- Tính mật độ dân số, bình quân lương thực theo đầu người, GDP bình quân mỗi người của các nước.
b- Vẽ biểu đồ cột thể hiện GDP bình quân theo đầu người.
--------------------HẾT------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Nhiệm
Dung lượng: 775,50KB|
Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)