DE THI HSG 2016 - 2017
Chia sẻ bởi Nguễn Thị Hồng Sâm |
Ngày 18/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: DE THI HSG 2016 - 2017 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
TIỀN HẢI
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: TIẾNG ANH 7
(Thời gian làm bài: 120 phút)
ĐIỂM BÀI THI
Bằng số:………..
Bằng chữ:………
HỌ TÊN, CHỮ KÝ NGƯỜI CHẤM THI
1.……………………………………………….
2.……………………………………………….
SỐ PHÁCH
(HĐ chấm thi ghi)
……………………………………………………………………………………………………
Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề, đề thi gồm 04 trang
I. NGỮ ÂM
1. Tìm một từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại.
1. A. absent
2. A. terrible
3. A. tables
4. A. chicken
5. A. tooth
6. A. watched
B. comb
B. sensible
B. noses
B. coach
B. thank
B. coughed
C. crab
C. horrible
C. boxes
C. orchestra
C. with
C. looked
D. bulb
D. delicious
D. changes
D. change
D. mouth
D. prepared
1.
2.
3.
4.
5.
6.........................
2. Tìm một từ được đánh trọng âm khác với các từ còn lại.
7. A. surgery
8. A. calendar
9. A. chemistry
10. A. receive
B. symptom
B. appointment
B. biology
B. awful
C. material
C. expensive
C. physics
C. decide
D. cavity
D. vacation
D. history
D. disease
7.........................
8........................
9.
10.
II. NGỮ PHÁP - TỪ VỰNG
1. Chọn đáp án thích hợp nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau.
11. Mai : “………………………….?” - Lan: “That’s a great idea.”
A. Do you like playing sports B. Can you buy me some apples
C. Why don’t we go out for dinner D. May I borrow your pen
12. Mr. Smith is………………old customer and ……………honest man.
A. an/an B. the/an C. an/the D. the/the
13. No one can do it well and…………………….
A. so can she B. neither can she C. she can’t, too D. she can, either
14. Fluoride toothpaste helps……………. tooth decay.
A. with prevent B. for preventing C. preventing D. prevent
15. My funny story made the whole class………………………
A. smile B. laughing C. laugh D. crying
16. It’s cold today. You’d ………………….. wear a coat when you go out.
A. best B. like C. better D. good
17. It’s difficult to cross this street because there is too much ………..
A. crowd B. traffic C. people D. transport
18. Sorry I can’t come but thanks ………….
A. any ways B. any way C. anyway D. in anyway
19. Alice : “Would you like to come to my house for lunch?” - Tony: “………………”
A. Yes, I do B. I’d love to C. Yes, I like D. OK. I’d like
20. We may know the land very well , but we know very …………….. about the oceans.
A. few B. little C. much D. a little
21. I’m pleased that you and your family are …………...
A. good B. well C. best D. better
22. My younger sister seldom goes to class late and..................................
A. so do I. B. Neither don’t I. C. I don’t, either D. I don’t, too
23. Vietnamese students take part ……..diffirent activities at …… recess.
A.in/the. B. on/a C.in/ θ . D. at/ the
24. I have to write a ……..composition every two weeks.
A.two-thousand-word B.two-thousands-word
C.two-thousand-words D.two-thousands-words
25. It is fun to camp in the forest, but It is important to know how to ........the area clean before we leave.
A . give B . get C . keep D . take
11 ................
TIỀN HẢI
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: TIẾNG ANH 7
(Thời gian làm bài: 120 phút)
ĐIỂM BÀI THI
Bằng số:………..
Bằng chữ:………
HỌ TÊN, CHỮ KÝ NGƯỜI CHẤM THI
1.……………………………………………….
2.……………………………………………….
SỐ PHÁCH
(HĐ chấm thi ghi)
……………………………………………………………………………………………………
Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề, đề thi gồm 04 trang
I. NGỮ ÂM
1. Tìm một từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại.
1. A. absent
2. A. terrible
3. A. tables
4. A. chicken
5. A. tooth
6. A. watched
B. comb
B. sensible
B. noses
B. coach
B. thank
B. coughed
C. crab
C. horrible
C. boxes
C. orchestra
C. with
C. looked
D. bulb
D. delicious
D. changes
D. change
D. mouth
D. prepared
1.
2.
3.
4.
5.
6.........................
2. Tìm một từ được đánh trọng âm khác với các từ còn lại.
7. A. surgery
8. A. calendar
9. A. chemistry
10. A. receive
B. symptom
B. appointment
B. biology
B. awful
C. material
C. expensive
C. physics
C. decide
D. cavity
D. vacation
D. history
D. disease
7.........................
8........................
9.
10.
II. NGỮ PHÁP - TỪ VỰNG
1. Chọn đáp án thích hợp nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau.
11. Mai : “………………………….?” - Lan: “That’s a great idea.”
A. Do you like playing sports B. Can you buy me some apples
C. Why don’t we go out for dinner D. May I borrow your pen
12. Mr. Smith is………………old customer and ……………honest man.
A. an/an B. the/an C. an/the D. the/the
13. No one can do it well and…………………….
A. so can she B. neither can she C. she can’t, too D. she can, either
14. Fluoride toothpaste helps……………. tooth decay.
A. with prevent B. for preventing C. preventing D. prevent
15. My funny story made the whole class………………………
A. smile B. laughing C. laugh D. crying
16. It’s cold today. You’d ………………….. wear a coat when you go out.
A. best B. like C. better D. good
17. It’s difficult to cross this street because there is too much ………..
A. crowd B. traffic C. people D. transport
18. Sorry I can’t come but thanks ………….
A. any ways B. any way C. anyway D. in anyway
19. Alice : “Would you like to come to my house for lunch?” - Tony: “………………”
A. Yes, I do B. I’d love to C. Yes, I like D. OK. I’d like
20. We may know the land very well , but we know very …………….. about the oceans.
A. few B. little C. much D. a little
21. I’m pleased that you and your family are …………...
A. good B. well C. best D. better
22. My younger sister seldom goes to class late and..................................
A. so do I. B. Neither don’t I. C. I don’t, either D. I don’t, too
23. Vietnamese students take part ……..diffirent activities at …… recess.
A.in/the. B. on/a C.in/ θ . D. at/ the
24. I have to write a ……..composition every two weeks.
A.two-thousand-word B.two-thousands-word
C.two-thousand-words D.two-thousands-words
25. It is fun to camp in the forest, but It is important to know how to ........the area clean before we leave.
A . give B . get C . keep D . take
11 ................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguễn Thị Hồng Sâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)