Đề thi HSG 2015 - 2016
Chia sẻ bởi Phạm Thế Dương |
Ngày 18/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG 2015 - 2016 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
TIỀN HẢI
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: TIẾNG ANH 6
(Thời gian làm bài: 120 phút)
ĐIỂM BÀI THI
Bằng số:…..........……...........
Bằng chữ: ..............................
………...............................................
HỌ TÊN, CHỮ KÝ NGƯỜI CHẤM THI
1.……………………………………………….
2.……………………………………………….
SỐ PHÁCH
(HĐ chấm thi ghi)
Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề, đề thi gồm 04 trang
I. NGỮ ÂM
1. Tìm một từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại
A. oranges
B. boxes
C. cabbages
D.noodles
.....................
A. teeth
B. with
C. mouths
D. clothes
.....................
A.
B.
C.
D.
.....................
A. orange
B. cabbage
C. lemonade
D. sausage
.....................
A. accident
B. soccer
C. doctor
D. camera
5
.....................
A. boot
B. cook
C. food
D. toothpaste
6
.....................
2. Tìm một từ được đánh trọng âm khác với các từ còn lại.
A. favorite
B. badminton
C.basketball
D. activity
7
.....................
A. visit
B. unload
C. receive
D. correct
8
.....................
A. dangerous
B. engineer
C. telephone
D. motorbike
9
.....................
A. homework
B. classroom
C. housework
D. canteen
10
.....................
II. NGỮ PHÁP - TỪ VỰNG
1. Chọn đáp án thích hợp nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau.
‘Which girl is Mary?’ ~ ‘She’s the one with……………’
A. long curly black hair
C. long black curly hair
B. curly long black hair
D. curly black long hair
[
…………………is your uncle going to stay here? - …………………about three days.
A . How long - For
B . How far - For
C . How long - until
D . How long - From
[[
Jimy likes …………… weather because he can go swimming.
A. cold
B. foggy
C.hot
D. windy
Listen ! ………………to your sister?
A .Who is going to talk
B . Who is talking
C . Who does talk
D . Who talks
[[
I need some tea. Please give me a……………… of tea.
A . bottle
B . bar
C . tube
D . packet
…………… Bakers …………… dinner at the moment.
A . The - have
B . Any- are having
C . The - are having
D . Some - are eating
“How .................. oranges would you like” - “A dozen. And ................. tea, please.”
A . much/ some
B . many/ any
C . much/ any
D . many/ some
……………..do the buses run ? ~ Every twenty minutes.
A. What time
B. How often
C. How much
D. How far
Does Mrs. Mai go to school …………… her bicycle ? ~ Yes, she does.
A . on
B . in
C . by
D . of
The room of my parents is small. “The room of my parents” means: …………..
A . my room’s parents B. my parents’s room
B . my parents’s room
C . my parents’ room
D . my rooms’parents
11 ................ 12 13 14 15....................
16.................... 17................... 18................... 19 20 ...................
2. Hãy cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu dưới đây.
a. He still (21-do) .......his homework at present. But he will go with you when he (22- finish) …….it.
b. One of my friends (23-be) ……good at Math, besides he can (24 -speak) ……English very well.
c. Minh usually (25 – not play) ….. sports, but sometimes, he (26 – fly) ….. the kites with his friends.
d. Where your children (27 – be) ...........? - They’re upstairs. They (28 – play) ............... video games.
e.
TIỀN HẢI
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: TIẾNG ANH 6
(Thời gian làm bài: 120 phút)
ĐIỂM BÀI THI
Bằng số:…..........……...........
Bằng chữ: ..............................
………...............................................
HỌ TÊN, CHỮ KÝ NGƯỜI CHẤM THI
1.……………………………………………….
2.……………………………………………….
SỐ PHÁCH
(HĐ chấm thi ghi)
Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề, đề thi gồm 04 trang
I. NGỮ ÂM
1. Tìm một từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại
A. oranges
B. boxes
C. cabbages
D.noodles
.....................
A. teeth
B. with
C. mouths
D. clothes
.....................
A.
B.
C.
D.
.....................
A. orange
B. cabbage
C. lemonade
D. sausage
.....................
A. accident
B. soccer
C. doctor
D. camera
5
.....................
A. boot
B. cook
C. food
D. toothpaste
6
.....................
2. Tìm một từ được đánh trọng âm khác với các từ còn lại.
A. favorite
B. badminton
C.basketball
D. activity
7
.....................
A. visit
B. unload
C. receive
D. correct
8
.....................
A. dangerous
B. engineer
C. telephone
D. motorbike
9
.....................
A. homework
B. classroom
C. housework
D. canteen
10
.....................
II. NGỮ PHÁP - TỪ VỰNG
1. Chọn đáp án thích hợp nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau.
‘Which girl is Mary?’ ~ ‘She’s the one with……………’
A. long curly black hair
C. long black curly hair
B. curly long black hair
D. curly black long hair
[
…………………is your uncle going to stay here? - …………………about three days.
A . How long - For
B . How far - For
C . How long - until
D . How long - From
[[
Jimy likes …………… weather because he can go swimming.
A. cold
B. foggy
C.hot
D. windy
Listen ! ………………to your sister?
A .Who is going to talk
B . Who is talking
C . Who does talk
D . Who talks
[[
I need some tea. Please give me a……………… of tea.
A . bottle
B . bar
C . tube
D . packet
…………… Bakers …………… dinner at the moment.
A . The - have
B . Any- are having
C . The - are having
D . Some - are eating
“How .................. oranges would you like” - “A dozen. And ................. tea, please.”
A . much/ some
B . many/ any
C . much/ any
D . many/ some
……………..do the buses run ? ~ Every twenty minutes.
A. What time
B. How often
C. How much
D. How far
Does Mrs. Mai go to school …………… her bicycle ? ~ Yes, she does.
A . on
B . in
C . by
D . of
The room of my parents is small. “The room of my parents” means: …………..
A . my room’s parents B. my parents’s room
B . my parents’s room
C . my parents’ room
D . my rooms’parents
11 ................ 12 13 14 15....................
16.................... 17................... 18................... 19 20 ...................
2. Hãy cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu dưới đây.
a. He still (21-do) .......his homework at present. But he will go with you when he (22- finish) …….it.
b. One of my friends (23-be) ……good at Math, besides he can (24 -speak) ……English very well.
c. Minh usually (25 – not play) ….. sports, but sometimes, he (26 – fly) ….. the kites with his friends.
d. Where your children (27 – be) ...........? - They’re upstairs. They (28 – play) ............... video games.
e.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thế Dương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)