Đề thi HSG 2015 - 2016
Chia sẻ bởi Phạm Thế Dương |
Ngày 18/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG 2015 - 2016 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
TIỀN HẢI
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: TIẾNG ANH 9
(Thời gian làm bài: 120 phút)
ĐIỂM BÀI THI
Bằng số:………..
Bằng chữ:………
HỌ TÊN, CHỮ KÝ NGƯỜI CHẤM THI
1.……………………………………………….
2.……………………………………………….
SỐ PHÁCH
(HĐ chấm thi ghi)
……………………………………………………………………………………………………
Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề, đề thi gồm 04 trang
I. NGỮ ÂM
1. Tìm một từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. conserve
2. A. although
3. A. parachute
4. A. fixed
5. A. cartoon
B. concern
B. thank
B. machine
B. walked
B. bookcase
C. crop
C. without
C. champagne
C. cleaned
C. wooden
D. protect
D. these
D. channel
D. laughed
D.outlook
1.
2.
3.
4.
5.
2. Tìm một từ có phần trọng âm chính được phát âm khác so với các từ còn lại.
6. A. correspond
7. A. arrive
8. A. advertise
9. A. example
10. A. activity
B. embroider
B. divide
B. among
B. excellent
B. electricity
C. engineer
C. finish
C. advice
C. extensive
C. simplicity
D. Japanese
D. comprise
D. afraid
D. expensive
D. pollution
6.
7.
8.
9.
10.
II. NGỮ PHÁP - TỪ VỰNG
1. Chọn đáp án thích hợp nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau
11. The trip was short. ………………., we enjoyed it very much.
A. Although B. Besides C. However D. Whatever
12. Bill: “Well done, Jane.” Jane: “………………”
A. You are welcome. B. I’m sorry. C. It’s very kind of you to say so. D. Long time no see.
13. He asked me ……………….……………….
A. where did I live B. where do I lived C. where I live D. where I lived
14. Take this road and you will ………………. the hotel in five minutes.
A. arrive B. come C. get D. reach
15. Turn the TV on, ……………….? I want to watch the weather forecast.
A. will you B. can you C. would you D. do you
16. ………………. people go to soccer matches now than twenty years ago.
A. Less B. Littler C. Few D. Fewer
17. It was Barry Pen ………………. hacked into our company server and destryed all our files.
A. whose B. who C. whom D. which
18. I`d like ………………. one-way ticket to London, please.
A. an B. no article C. the D. a
19. We sat in the ………………. of the big oak tree, avoiding the boiling sun
A. shade B. shadow C. cover D. protection
20. Sarah and I ………………. reserved rooms in the same hotel; She was really surprised to see me there.
A. practically B. intentionally C. deliberately D. coincidentally
21. We all……………….a good time at the party.
A. did B. enjoyed C. had D. made
22. The small boy saw ………………. oxen in the field.
A. some B. each C. an D. any
23. I saw a thief take Bill’s wallet. I ran ………………. him but couldn’t catch him.
A. across B. over C. after D. into
24. ……………….he work hard , he can become a talented student.
A. Should B. Had C. If D. Does
25. You have been reading for four hours. This book ………………. be very interesting.
A. can B. might C. should D. must
11 ................ 12................ 13 .............. 14 .......... 15....................
16.................... 17.................. 18................. 19 ....... 20 ...................
21.................... 22.................. 23................. 24 ....... 25 ...................
2. Hãy cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc
a. Why you (26 -
TIỀN HẢI
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: TIẾNG ANH 9
(Thời gian làm bài: 120 phút)
ĐIỂM BÀI THI
Bằng số:………..
Bằng chữ:………
HỌ TÊN, CHỮ KÝ NGƯỜI CHẤM THI
1.……………………………………………….
2.……………………………………………….
SỐ PHÁCH
(HĐ chấm thi ghi)
……………………………………………………………………………………………………
Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề, đề thi gồm 04 trang
I. NGỮ ÂM
1. Tìm một từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. conserve
2. A. although
3. A. parachute
4. A. fixed
5. A. cartoon
B. concern
B. thank
B. machine
B. walked
B. bookcase
C. crop
C. without
C. champagne
C. cleaned
C. wooden
D. protect
D. these
D. channel
D. laughed
D.outlook
1.
2.
3.
4.
5.
2. Tìm một từ có phần trọng âm chính được phát âm khác so với các từ còn lại.
6. A. correspond
7. A. arrive
8. A. advertise
9. A. example
10. A. activity
B. embroider
B. divide
B. among
B. excellent
B. electricity
C. engineer
C. finish
C. advice
C. extensive
C. simplicity
D. Japanese
D. comprise
D. afraid
D. expensive
D. pollution
6.
7.
8.
9.
10.
II. NGỮ PHÁP - TỪ VỰNG
1. Chọn đáp án thích hợp nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau
11. The trip was short. ………………., we enjoyed it very much.
A. Although B. Besides C. However D. Whatever
12. Bill: “Well done, Jane.” Jane: “………………”
A. You are welcome. B. I’m sorry. C. It’s very kind of you to say so. D. Long time no see.
13. He asked me ……………….……………….
A. where did I live B. where do I lived C. where I live D. where I lived
14. Take this road and you will ………………. the hotel in five minutes.
A. arrive B. come C. get D. reach
15. Turn the TV on, ……………….? I want to watch the weather forecast.
A. will you B. can you C. would you D. do you
16. ………………. people go to soccer matches now than twenty years ago.
A. Less B. Littler C. Few D. Fewer
17. It was Barry Pen ………………. hacked into our company server and destryed all our files.
A. whose B. who C. whom D. which
18. I`d like ………………. one-way ticket to London, please.
A. an B. no article C. the D. a
19. We sat in the ………………. of the big oak tree, avoiding the boiling sun
A. shade B. shadow C. cover D. protection
20. Sarah and I ………………. reserved rooms in the same hotel; She was really surprised to see me there.
A. practically B. intentionally C. deliberately D. coincidentally
21. We all……………….a good time at the party.
A. did B. enjoyed C. had D. made
22. The small boy saw ………………. oxen in the field.
A. some B. each C. an D. any
23. I saw a thief take Bill’s wallet. I ran ………………. him but couldn’t catch him.
A. across B. over C. after D. into
24. ……………….he work hard , he can become a talented student.
A. Should B. Had C. If D. Does
25. You have been reading for four hours. This book ………………. be very interesting.
A. can B. might C. should D. must
11 ................ 12................ 13 .............. 14 .......... 15....................
16.................... 17.................. 18................. 19 ....... 20 ...................
21.................... 22.................. 23................. 24 ....... 25 ...................
2. Hãy cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc
a. Why you (26 -
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thế Dương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)