Đề thi HSG 2015 - 2016

Chia sẻ bởi Phạm Thế Dương | Ngày 18/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG 2015 - 2016 thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG ANH 6
Toàn bài có 100 ý. Mỗi ý đúng được 0,2 điểm ( Không làm tròn điểm)
I. NGỮ ÂM
1. Tìm một từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại.
1.D
2.A
3.C
4.C
5.A
6.B


2. Tìm một từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác các từ còn lại.

7.D
8.A
9.B
10.D


II. NGỮ PHÁP - TỪ VỰNG
1. Chọn đáp án thích hợp nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau.
11.A
12.A
13.C
14.B
15.D

16.C
17.D
18.B
19.A
20.C

2. Hãy cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu dưới đây.
21.is still doing
22.finishes
23.is
24.speak
25.doesn’t usually play

26.flies
27. are your children
28. are playing
29.do you know
30.flows


3. Hãy cho dạng đúng của các từ trong ngoặc để hoàn thành câu.
31.oxen
32.British
33. dying
34.leaves
35.players

36.twelfth
37.hers
38.millionaire
39.fluently
40.national

4. Điền một mạo từ thích hợp (a/ an/ the hoặc () vào mỗi chỗ trống.
41.a
42. the
43. the
44.the
45. the

46. the
47.an
48.an
49.the
50. (

5. Điền một giới từ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các câu sau.
51. in
52. from
53. on
54. with
55. from

56. to
57. over
58. by
59. at
60. for

6. Hãy tìm lỗi sai trong các câu ở phần gạch chân và sửa lại cho đúng.
61. does your school have => your school has 62. usually hasn’t => doesn’t usually have
63. they => them 64. don’t can => mustn’t/can’t 65. have => having
III. ĐỌC HIỂU
1. Điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau.

66. It
67. staying
68. him
69. are
70. washing

71. have
72. with
73. they
74. evening
75. do

2. Đọc kĩ đoạn văn sau và chọn đáp án đúng cho mỗi câu.
76.C
77.B
78.C
79.C
80.D

3. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi bên dưới.
81. She doesn’t eat meat because she is a vegetarian. 82.No, she doesn’t.
83. She has rice with vegetables for lunch. 84. She has lunch at the office.
85. At weekends she often goes to a Chinese restaurant because there is a lot of delicious food for vegetarians
IV. VIẾT
1. Dựa vào từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh.
86. Ba usually plays tennis in the fall but he sometimes goes sailing.
87. My brother is an engineer and (he) works in a factory in the suburb of the capital.
88. She lives in a house with beautiful flowers in the garden in front of it.
89. Does your ( his/her) sister need 10 kilos of rice and half a kilo of pork right now ?
90. Why doesn’t Mr John want to eat anything? - Because he is not ( isn’t ) hungry.
2. Viết lại câu bắt đầu bằng từ gợi ý sao cho nghĩ tương tự với câu cho sẵn.
91. She is a beautiful thin gymnast with short black hair.
92. What’s the age of that building?
93. My father works as a teacher of History at a secondary school in Nha Trang.
94. What are your sisters’jobs ?.
95. Minh is the owner of that pencil.
3. Đặt câu hỏi cho cho câu trả lời được in đậm, dùng từ gợi ý.
96. Which /What subject is Miss Lien teaching at a secondary school ?
97. When does he have Math and Literature ?
98. How often does he go to the cinema ?
99. Why mustn’t I/we drive into that street?
100. How much beef and meat would she like when going to the market
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thế Dương
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)