Đề thi HSG 07-08

Chia sẻ bởi Trần Lê Huy | Ngày 10/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG 07-08 thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:



đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện năm học 2007 - 2008
môn thi: toán 2
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)


Hội đồng coi thi: ..............................................
Họ và tên thí sinh: .......................................................
Sinh ngày ............... tháng ............... năm ...................
Học sinh trường: .........................................................
 Số báo danh:
(Do thí sinh ghi)
Số phách:
(Do CTHĐ chấm thi ghi)

Giám thị 1 (Ký, ghi rõ họ tên)
...............................................................................
Giám thị 2 (Ký, ghi rõ họ tên)
...............................................................................

( .............................................................................................................................................

Môn thi: Toán 2 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm toàn bài thi
Giám khảo 1:
(Ký, ghi rõ họ tên)




Giám khảo 2:
(Ký, ghi rõ họ tên)
Số phách:
(Do chủ tịch HĐ chấm thi ghi)

Điểm bằng số
Điểm bằng chữ




Phần 1: (12 điểm) Phần bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.

a) Các số 23; 91; 85; 60; 78; viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. 91; 85; 78; 60; 23.
 C. 60; 91; 23; 85; 78.




 B. 23; 60; 78; 85; 91.
 D. 78; 85; 23; 91; 60.


b. Hiệu của 35 và 11 là:

A. 46
 B. 42
 C. 24
 D. 64


c) Số cần điền vào ô trống là:
- 21 + 16
59 54


A. 38
 B. 37
 C. 75


d) 48 + 7 69 - 3 - Dấu cần điền vào ô trống là:


A. >
 B. <
 C. =
 D. Không có dấu nào


Câu 2: (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng giá trị của X.

a) X + 17 = 49

A. X = 32
 B. X = 66
 C. X = 22



b. 92 - X = 57


A. X = 53
 B. X = 35
 C. X = 68





















––––––––––––––––––– Thí sinh không được viết vào phần gạch chéo này ––––––––––––



Câu 3: (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

a) Tùng có 9 viên bi, Minh có 2 viên bi, Dũng có số bi nhiều hơn số bi của Tùng nhưng ít hơn tổng số bi của Tùng và Minh. Hỏi Dũng có bao nhiêu viên bi ?

A. 11 viên bi
 B. 10 viên bi
 C. 12 viên bi
 D. 13 viên bi



b) Thứ hai của tuần này là ngày 14. Ngày thứ bảy của tuần này là ngày ?


A. Ngày 17
 B. Ngày 18
 C. Ngày 19
 D. Ngày 20


Câu 4: (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

a) 80cm = .....dm

A. 80 dm
 B. 70 dm
 C. 18 dm
 D. 8 dm




b) Số đoạn thẳng trong hình vẽ bên:



A. 9 đoạn
 B. 10 đoạn
 C. 11 đoạn
 D. 8 đoạn

Phần 2: (8 điểm) Phần bài tập tự luận:

Câu 1: (4 điểm) Đặt tính rồi tính:

A. 68 + 27
B. 48 + 24
 C. 90 - 32
 D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Lê Huy
Dung lượng: 386,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)