ĐỀ THI HS GIỎI TỈNH 12-13 CÓ ĐÁP ÁN
Chia sẻ bởi Phạm Thanh Yên |
Ngày 19/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HS GIỎI TỈNH 12-13 CÓ ĐÁP ÁN thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP TỈNH
NGÀY THI 30/3/2013
MÔN THI: TIẾNG ANH - LỚP: 9 PHỔ THÔNG
Bản hướng dẫn chấm có 02 trang
(Tổng điểm: 100 điểm)
I. 15pts (Mỗi câu đúng 1 điểm)
Part 1
1. A. an animal 2. C. scissors 3. A. She rode her bicycle.
4. B. her cousins 5. A. at a house
Part 2
1. 10.45/ quarter to eleven 2. castle 3. 8(.00)
4. park 5. (walk to/round the old) market(s)
Part 3
1. E 2. G 3. B 4. C 5. H
II. 5 pts (Mỗi câu đúng 1 điểm)
1. A. perform 2. D. politics 3. B. although 4. C. mystery 5.C. territory
III. 10 pts (Mỗi câu đúng 1 điểm)
1. A 2. C 3. A 4. C 5. A
6. B 7. D 8. B 9. C 10. A
IV. 5 pts (Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
1. D 2. C 3. F 4. G 5. E
6. J 7. B 8. A 9. H 10. I
V. 5 pts (Mỗi giới từ đúng 0,5 điểm)
1. out 2. to 3. into - over 4. down
5. at - on 6. for 7. out 8. of
VI. 5 pts (Mỗi câu đúng 1 điểm)
1. worldwide 2. alternative 3. commerce 4. necessities 5. poetry
VII. 5 pts (Mỗi câu đúng 1 điểm)
1. has been 2. presented 3. had she left
4. will finish 5. may / might have eaten
VIII. 5 pts (Mỗi câu đúng 1 điểm; tìm được lỗi 0.5, sửa được lỗi 0.5)
1. saves => (should) save 4. said => said to / told
2. do we have => we have 5. do => does
3. but she => she (hoặc although she => she)
IX. 10 pts: (Mỗi câu đúng 1 điểm)
1. after 2. was 3. Though/ Although 4. to 5. visited
6. whom 7. their 8. held/organized 9. people 10. how
X. 10 pts (Mỗi câu đúng 1 điểm)
1. A. earliest 2. B. when 3. C. only 4. D. huge 5. B. carried 6. D. from 7. C. each other 8. A. falls 9. D. equally 10. A. instead of
XI. 5 pts (Mỗi câu đúng 1 điểm)
1. G 2. E 3. F 4. B 5. C
XII. 10 pts (Mỗi câu đúng 1 điểm)
1. Only in a situation like this do children learn a lot about how to behave.
2. No matter how long you use it, it will not wear out.
3. There’s no need to make an appointment to see the personnel manager.
4. It is a two-hour train journey from London to Bristol.
5. Believe in it or/otherwise you’ll never be able to do it.
6. The patient made a more rapid recovery than expected.
7. The more you practice, the better you (will) play.
8. The Prime Minister’s resignation resulted from his sudden illness.
The Prime Minister’s sudden illness resulted in his resignation.
9. Be sure not to leave without saying goodbye to your grandmother.
10. In case your car breaks down on the rough mountain road, take plenty of spare parts.
XIII. 5 pts (Mỗi câu đúng 1 điểm)
1. I wish I were really intelligent.
2. The stolen money has been found in the park by the police.
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP TỈNH
NGÀY THI 30/3/2013
MÔN THI: TIẾNG ANH - LỚP: 9 PHỔ THÔNG
Bản hướng dẫn chấm có 02 trang
(Tổng điểm: 100 điểm)
I. 15pts (Mỗi câu đúng 1 điểm)
Part 1
1. A. an animal 2. C. scissors 3. A. She rode her bicycle.
4. B. her cousins 5. A. at a house
Part 2
1. 10.45/ quarter to eleven 2. castle 3. 8(.00)
4. park 5. (walk to/round the old) market(s)
Part 3
1. E 2. G 3. B 4. C 5. H
II. 5 pts (Mỗi câu đúng 1 điểm)
1. A. perform 2. D. politics 3. B. although 4. C. mystery 5.C. territory
III. 10 pts (Mỗi câu đúng 1 điểm)
1. A 2. C 3. A 4. C 5. A
6. B 7. D 8. B 9. C 10. A
IV. 5 pts (Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
1. D 2. C 3. F 4. G 5. E
6. J 7. B 8. A 9. H 10. I
V. 5 pts (Mỗi giới từ đúng 0,5 điểm)
1. out 2. to 3. into - over 4. down
5. at - on 6. for 7. out 8. of
VI. 5 pts (Mỗi câu đúng 1 điểm)
1. worldwide 2. alternative 3. commerce 4. necessities 5. poetry
VII. 5 pts (Mỗi câu đúng 1 điểm)
1. has been 2. presented 3. had she left
4. will finish 5. may / might have eaten
VIII. 5 pts (Mỗi câu đúng 1 điểm; tìm được lỗi 0.5, sửa được lỗi 0.5)
1. saves => (should) save 4. said => said to / told
2. do we have => we have 5. do => does
3. but she => she (hoặc although she => she)
IX. 10 pts: (Mỗi câu đúng 1 điểm)
1. after 2. was 3. Though/ Although 4. to 5. visited
6. whom 7. their 8. held/organized 9. people 10. how
X. 10 pts (Mỗi câu đúng 1 điểm)
1. A. earliest 2. B. when 3. C. only 4. D. huge 5. B. carried 6. D. from 7. C. each other 8. A. falls 9. D. equally 10. A. instead of
XI. 5 pts (Mỗi câu đúng 1 điểm)
1. G 2. E 3. F 4. B 5. C
XII. 10 pts (Mỗi câu đúng 1 điểm)
1. Only in a situation like this do children learn a lot about how to behave.
2. No matter how long you use it, it will not wear out.
3. There’s no need to make an appointment to see the personnel manager.
4. It is a two-hour train journey from London to Bristol.
5. Believe in it or/otherwise you’ll never be able to do it.
6. The patient made a more rapid recovery than expected.
7. The more you practice, the better you (will) play.
8. The Prime Minister’s resignation resulted from his sudden illness.
The Prime Minister’s sudden illness resulted in his resignation.
9. Be sure not to leave without saying goodbye to your grandmother.
10. In case your car breaks down on the rough mountain road, take plenty of spare parts.
XIII. 5 pts (Mỗi câu đúng 1 điểm)
1. I wish I were really intelligent.
2. The stolen money has been found in the park by the police.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thanh Yên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)