Đề thi HS giỏi môn Tiếng Việt (Có đáp án)
Chia sẻ bởi Dương Thị Thu Hằng |
Ngày 10/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HS giỏi môn Tiếng Việt (Có đáp án) thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
Môn: Tiếng Việt 5 (Thời gian 90 phút)
Phần I: TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1: Từ nào viết sai chính tả?
A. tranh giành B. co kéo C. ngốc ngếch D. ghê gớm
Câu 2: Kết hợp nào không phải là một từ?
A. nước uống B. bông hoa C. hoa quả D. ăn cơm
Câu 3: Từ nào là từ ghép phân loại?
A. bạn đường B. gắn bó C. anh em D. học hỏi
Câu 4: Từ nào là danh từ?
A. tươi đẹp B. vẻ đẹp C. đẹp đẽ D. xinh đẹp
Câu 5: Từ nào không cùng nghĩa với các từ còn lại?
A. chăm chỉ B. siêng năng C. ngoan ngoãn D. chuyên cần
Câu 6: Từ nào có nghĩa là “giữ cho còn, không để mất”?
A. bảo quản B. bảo toàn C. bảo vệ D. bảo tồn
Câu 7: Bộ phận trạng ngữ trong câu: "Bằng nghị lực phi thường, chú ve ráng hết sức rút nốt đôi cánh mềm ra khỏi xác ve" bổ sung ý nghĩa gì cho câu?
A. Chỉ mục đích C . Chỉ phương tiện
B. Chỉ nguyên nhân D. Chỉ trạng thái
Câu 8: Dòng nào đã có thể thành câu?
A. Mặt nước loang loáng C. Ngôi trường thân quen ấy
B. Trên cánh đồng đã được gặt hái D. Những cô bé ngày xưa nay đã trở thành
Câu 9: Tiếng "nhân" trong từ nào khác nghĩa tiếng "nhân" trong các từ còn lại?
A. nhân tài B. nhân từ C. nhân loại D. nhân chứng
Câu 10: Tiếng “quả” trong từ nào được dùng theo nghĩa gốc?
A. quả cam B. quả tim C. quả đất D. quả đồi
Phần II: BÀI TẬP
Câu 1: Tìm danh từ, động từ, tính từ trong câu văn sau:
“Sầu riêng thơm mùi thơm của mít chín quện với hương bưởi, béo cái béo của trứng gà, ngọt cái ngọt của mật ong già hạn”.
Câu 2: Tìm trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong các câu văn sau:
a)Trưa, nước biển xanh lơ và khi chiều tà, nước biển đổi sang màu xanh lục.
b) Gió bắt đầu thổi ào ào, lá cây rơi lả tả, từng đàn cò bay lả lướt theo mây.
Câu 3: Hãy xếp các từ sau vào 2 nhóm từ ghép và từ láy:
Mơ mộng, chậm chạp, giảng giải, học hành, nhỏ nhắn, phẳng lặng, dạy dỗ, nhỏ nhẹ.
Câu 4: Hãy chỉ ra các biện pháp tu từ được sử dụng trong mỗi câu văn sau:
a)Mặt trời bẽn lẽn núp sau sườn núi, phong cảnh nhuốm những màu sắc đẹp lạ lùng.
b)Mưa rả rích đêm ngày, mưa tối tăm mặt mũi, mưa thối đất thối cát.
c)Xanh biêng biếc nước sông Hương, đỏ rực hai bên bờ màu hoa phượng vĩ.
Câu 5: Hãy chọn 1 ý ( a, b hoặc c) ở câu 4 rồi viết khoảng 3- 5 dòng để nói lên cái hay cái đẹp của câu văn thông qua việc sử dụng các biện pháp nghệ thuật tu từ của tác giả .
Câu 6 : Ai cũng đã từng có dịp ngắm nhìn một dòng sông, một cánh đồng, một triền đê … của làng quê thân thuộc. Những cảnh vật của cuộc sống thanh bình ấy đã để lại trong mỗi chúng ta những ấn tượng khó quên.
Em hãy tả lại một trong những cảnh vật đó và nêu cảm xúc của mình.
*Đáp án + Thang điểm:Môn Tiếng Việt 5
Phần I: 5 điểm, mỗi ý đúng được 0,5 điểm (1C, 2D, 3A, 4B, 5C, 6D, 7C, 8A, 9B,10A)
Phần II: 15 điểm
Câu 1: (2đ)
- 9 DT: sầu riêng, mùi thơm, mít, hương bưởi, cái béo, trứng gà, cái ngọt, mật ong, hạn
- 2 ĐT: chín, quện.
- 4 TT: thơm, béo, ngọt, già.
Tìm đúng 1- 2 từ : 1/4đ
Tìm đúng 3- 4 từ : 1/2đ
Tìm đúng 5- 6 từ : 3/4đ
Tìm đúng 7- 8 từ : 1đ
Tìm đúng 9- 10 từ : 1,25đ
Tìm đúng 11- 12 từ : 1,5đ
Tìm đúng 13- 15 từ : 2đ
Câu 2(2 đ): Tìm đúng trạng ngữ, chủ
Môn: Tiếng Việt 5 (Thời gian 90 phút)
Phần I: TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1: Từ nào viết sai chính tả?
A. tranh giành B. co kéo C. ngốc ngếch D. ghê gớm
Câu 2: Kết hợp nào không phải là một từ?
A. nước uống B. bông hoa C. hoa quả D. ăn cơm
Câu 3: Từ nào là từ ghép phân loại?
A. bạn đường B. gắn bó C. anh em D. học hỏi
Câu 4: Từ nào là danh từ?
A. tươi đẹp B. vẻ đẹp C. đẹp đẽ D. xinh đẹp
Câu 5: Từ nào không cùng nghĩa với các từ còn lại?
A. chăm chỉ B. siêng năng C. ngoan ngoãn D. chuyên cần
Câu 6: Từ nào có nghĩa là “giữ cho còn, không để mất”?
A. bảo quản B. bảo toàn C. bảo vệ D. bảo tồn
Câu 7: Bộ phận trạng ngữ trong câu: "Bằng nghị lực phi thường, chú ve ráng hết sức rút nốt đôi cánh mềm ra khỏi xác ve" bổ sung ý nghĩa gì cho câu?
A. Chỉ mục đích C . Chỉ phương tiện
B. Chỉ nguyên nhân D. Chỉ trạng thái
Câu 8: Dòng nào đã có thể thành câu?
A. Mặt nước loang loáng C. Ngôi trường thân quen ấy
B. Trên cánh đồng đã được gặt hái D. Những cô bé ngày xưa nay đã trở thành
Câu 9: Tiếng "nhân" trong từ nào khác nghĩa tiếng "nhân" trong các từ còn lại?
A. nhân tài B. nhân từ C. nhân loại D. nhân chứng
Câu 10: Tiếng “quả” trong từ nào được dùng theo nghĩa gốc?
A. quả cam B. quả tim C. quả đất D. quả đồi
Phần II: BÀI TẬP
Câu 1: Tìm danh từ, động từ, tính từ trong câu văn sau:
“Sầu riêng thơm mùi thơm của mít chín quện với hương bưởi, béo cái béo của trứng gà, ngọt cái ngọt của mật ong già hạn”.
Câu 2: Tìm trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong các câu văn sau:
a)Trưa, nước biển xanh lơ và khi chiều tà, nước biển đổi sang màu xanh lục.
b) Gió bắt đầu thổi ào ào, lá cây rơi lả tả, từng đàn cò bay lả lướt theo mây.
Câu 3: Hãy xếp các từ sau vào 2 nhóm từ ghép và từ láy:
Mơ mộng, chậm chạp, giảng giải, học hành, nhỏ nhắn, phẳng lặng, dạy dỗ, nhỏ nhẹ.
Câu 4: Hãy chỉ ra các biện pháp tu từ được sử dụng trong mỗi câu văn sau:
a)Mặt trời bẽn lẽn núp sau sườn núi, phong cảnh nhuốm những màu sắc đẹp lạ lùng.
b)Mưa rả rích đêm ngày, mưa tối tăm mặt mũi, mưa thối đất thối cát.
c)Xanh biêng biếc nước sông Hương, đỏ rực hai bên bờ màu hoa phượng vĩ.
Câu 5: Hãy chọn 1 ý ( a, b hoặc c) ở câu 4 rồi viết khoảng 3- 5 dòng để nói lên cái hay cái đẹp của câu văn thông qua việc sử dụng các biện pháp nghệ thuật tu từ của tác giả .
Câu 6 : Ai cũng đã từng có dịp ngắm nhìn một dòng sông, một cánh đồng, một triền đê … của làng quê thân thuộc. Những cảnh vật của cuộc sống thanh bình ấy đã để lại trong mỗi chúng ta những ấn tượng khó quên.
Em hãy tả lại một trong những cảnh vật đó và nêu cảm xúc của mình.
*Đáp án + Thang điểm:Môn Tiếng Việt 5
Phần I: 5 điểm, mỗi ý đúng được 0,5 điểm (1C, 2D, 3A, 4B, 5C, 6D, 7C, 8A, 9B,10A)
Phần II: 15 điểm
Câu 1: (2đ)
- 9 DT: sầu riêng, mùi thơm, mít, hương bưởi, cái béo, trứng gà, cái ngọt, mật ong, hạn
- 2 ĐT: chín, quện.
- 4 TT: thơm, béo, ngọt, già.
Tìm đúng 1- 2 từ : 1/4đ
Tìm đúng 3- 4 từ : 1/2đ
Tìm đúng 5- 6 từ : 3/4đ
Tìm đúng 7- 8 từ : 1đ
Tìm đúng 9- 10 từ : 1,25đ
Tìm đúng 11- 12 từ : 1,5đ
Tìm đúng 13- 15 từ : 2đ
Câu 2(2 đ): Tìm đúng trạng ngữ, chủ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thị Thu Hằng
Dung lượng: 42,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)