Đề thi học sinhgioir lớp 1

Chia sẻ bởi Vũ Thị Dung | Ngày 08/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học sinhgioir lớp 1 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

Họ và tên:.....................................
Lớp : ............................................



Đề 3


đề thi giao lưu học sinh giỏi lớp1
Năm học : 2009 – 2010
(Thời gian làm bài : 90’)
Điểm / 100
Giám kháo








I . phần thi trắc nghiệm : (30 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng, trong mỗi câu hỏi sau
Câu 1 : Trong bài tập đọc “ngọc lan” tiếng có vần ăp là:
A bắp B đạp
C khắp D bạc
Câu 2 : Nụ hoa ngọc lan màu:
A bạc trắng B trắng ngần
C xanh thẫm D xanh xanh
Câu 3 : Tiếng ghi đúng chính tả là:
A sông xâu B xông xâu
C xông sâu D sông sâu
Câu 4 : Hương hoa ngọc lan thơm:
A ngan ngát B phưng phức
C thoang thoảng D sực nức
Câu 5 : Câu chứa tiếng có vần ươn là :
A Bé chơi thả diều. B Trường học là ngôi nhà thứ hai.
C Giàn hoa thơm ngát. D Cánh diều bay lượn.
Câu 6 : Số lớn nhất trong các số : 25 ; 52 ; 17 ; 71 là
A 52 B 25
C 17 D 71
Câu 7 : Nếu hôm nay là thứ sáu thì ngày hôm kia là :
A chủ nhật B thứ tư
C thứ năm D thứ hai
Câu 8 : Buổi sáng em học xong ở lớp lúc :
A 9 giờ B 7giờ
C 5giờ D 11giờ
Câu 9 : Số gồm 5 chục 4 đơn vị là :
A 54 B 45
C 504 D 405
Câu 10 : Đàn gà có 23 con gà mái và 1 chục con gà trống. Vậy đàn gà có số con là:
A 24con B 33 con
C 34 con D 22 con


II. thi tự luận : (70 điểm)
Câu 1: a. tìm 4 từ có vần ăm, viết câu chứa tiếng có vần :
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................. b. Hãy viết câu nói về con vật em thích nhất ?
.................................................................................................................................................
Câu 2 : Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm.
3.... ...8 7.... 59
...... 4 2... 26 3....
76 35 .... 2 1....
Câu 3 : Với ba chữ số 2, 3, 5. Hãy viết các số có hai chữ số khác nhau.

.................................................................................................................................................
Câu 4 : Điền dấu > < = ?

13 + 6 – 2 ..... 20 67 – 7 + 2 .... 62
48 – 28 ...... 19 85 – 10 + 4 .....75
Câu 5 : Dũng có một số bi, Dũng cho Hùng 3 viên bi, Hà cho Dũng 4 viên bi. Khi đó Dũng có 5 viên bi. Hỏi lúc đầu Dũng có bao nhiêu viên bi ?

Câu 6 : Hoa nói : “ Số tuổi của mình là số lớn nhất có một chữ số trừ đi 2”. Nga nói : “ Số tuổi của mình bằng số bé nhất cộng với 7”. Em hãy tính xem Nga, Hồng bao nhiêu tuổi ?
Bài làm

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 7 : Cho hình vẽ bên :
Có ......... điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thị Dung
Dung lượng: 37,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)