Đề thi hoc sinh giỏi và đáp án môn toán lớp 1
Chia sẻ bởi Lý Thu Hà |
Ngày 08/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: Đề thi hoc sinh giỏi và đáp án môn toán lớp 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
đề thi chọn HS giỏi lớp 1- Năm học: 2009 - 2010
Môn : toán - Thời gian 60 phút ( không kể giao đề)
I.Phần trắc nghiệm : (5 điểm)
Chọn và viết lại câu trả lời đúng:
Câu 1: (1,0 điểm):
Từ 1 đến 12 có tất cả bao nhiêu chữ số?
A.12 ; B. 13 ; C. 14 ; D. 15 .
Câu 2: (1,0 điểm):
Hiện nay tuổi của hai anh em cộng lại là 10 tuổi . Hỏi hai năm nữa tuổi của hai anh em cộng lại là bao nhiêu?
A. 10 tuổi ; B. 11 tuổi; C. 12 tuổi; D. 14 tuổi.
Câu 3: (1,0 điểm):
Số lớn nhất có 2 chữ số trừ đi số lớn nhất có 1 chữ số lớn nhất được kết quả đúng là:
A. 88 ; B. 89 ; C. 90 ; D. 91.
Câu 4: (1,0 điểm):
Ngày 28 của tháng là thứ năm thì ngày 20 của tháng đó là :
A. Thứ hai ;B.Thứ ba ;C. Thư tư ; D. Thư năm.
Câu 5: (1,0 điểm):
Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 8 ; B. 9 ; C. 5 ; D. 10.
II. Phần tự luận: (15 điểm)
1: (3,0 điểm)
a, dấu < ; > ; = thích hợp vào ô trống:
16 + 0 + 14 25 + 20 – 10 12 + 1 13 – 1 + 1
19 – 16 – 3 18 – 16 – 2 52 – 0 – 32 51 – 32
b, Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
14 là số liền trước của số………...
Số bé nhất có hai chữ số là………
81 là số liền sau của số …………
Từ 5 đến 15 có tất cả ……… số.
2: (4,0 điểm)
Tính nhanh
a,38 - 8 + 26 - 6
b,1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9
3 : (2,0 điểm)
Tìm một số biết rằng số đó cộng với 30 rồi trừ đi 20 thì bằng 60.
4 : (3,0 điểm)
Khánh có 18 quyển truyện. Nếu Khánh cho Hoà 2 quyển truyện thì Hoà có 19 quyển truyện, Hỏi Khánh và Hoà ai nhiều truyện hơn?
5 : (3,0 điểm)
Một ô tô chở 15 người khách . đến bến có 3 người xuống và 5 người lên. Hỏi trên xe bây giờ có bao nhiêu khách ?
Đáp án toán lớp 1
Câu
Nội dung
Điểm
I.Phần trắc nghiệm
Câu 1
D
1
Câu 2
D
1
Câu 3
C
1
Câu 4
C
1
Câu 5
B
1
II. Phần tự luận
Câu 1a
Mỗi phép tính 0,25 điểm
1
Câu1b
Điền mỗi số : 0,5 điểm
2
Câu 2a
a,38 - 8 + 26 - 6
= 30 + 20
= 50
0,5
0,5
Câu 2b
b,1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9
= (1 + 9) + (2 + 8) + (3 + 7) + (4 + 6) + 5
= 10 + 10 + 10 + 10 + 5
= 45
0,5
0,5
0,5
Câu 3
Số trước khi trừ di 20 là;
60 + 20 = 80
Số phải tìm là :
80 -
Môn : toán - Thời gian 60 phút ( không kể giao đề)
I.Phần trắc nghiệm : (5 điểm)
Chọn và viết lại câu trả lời đúng:
Câu 1: (1,0 điểm):
Từ 1 đến 12 có tất cả bao nhiêu chữ số?
A.12 ; B. 13 ; C. 14 ; D. 15 .
Câu 2: (1,0 điểm):
Hiện nay tuổi của hai anh em cộng lại là 10 tuổi . Hỏi hai năm nữa tuổi của hai anh em cộng lại là bao nhiêu?
A. 10 tuổi ; B. 11 tuổi; C. 12 tuổi; D. 14 tuổi.
Câu 3: (1,0 điểm):
Số lớn nhất có 2 chữ số trừ đi số lớn nhất có 1 chữ số lớn nhất được kết quả đúng là:
A. 88 ; B. 89 ; C. 90 ; D. 91.
Câu 4: (1,0 điểm):
Ngày 28 của tháng là thứ năm thì ngày 20 của tháng đó là :
A. Thứ hai ;B.Thứ ba ;C. Thư tư ; D. Thư năm.
Câu 5: (1,0 điểm):
Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 8 ; B. 9 ; C. 5 ; D. 10.
II. Phần tự luận: (15 điểm)
1: (3,0 điểm)
a, dấu < ; > ; = thích hợp vào ô trống:
16 + 0 + 14 25 + 20 – 10 12 + 1 13 – 1 + 1
19 – 16 – 3 18 – 16 – 2 52 – 0 – 32 51 – 32
b, Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
14 là số liền trước của số………...
Số bé nhất có hai chữ số là………
81 là số liền sau của số …………
Từ 5 đến 15 có tất cả ……… số.
2: (4,0 điểm)
Tính nhanh
a,38 - 8 + 26 - 6
b,1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9
3 : (2,0 điểm)
Tìm một số biết rằng số đó cộng với 30 rồi trừ đi 20 thì bằng 60.
4 : (3,0 điểm)
Khánh có 18 quyển truyện. Nếu Khánh cho Hoà 2 quyển truyện thì Hoà có 19 quyển truyện, Hỏi Khánh và Hoà ai nhiều truyện hơn?
5 : (3,0 điểm)
Một ô tô chở 15 người khách . đến bến có 3 người xuống và 5 người lên. Hỏi trên xe bây giờ có bao nhiêu khách ?
Đáp án toán lớp 1
Câu
Nội dung
Điểm
I.Phần trắc nghiệm
Câu 1
D
1
Câu 2
D
1
Câu 3
C
1
Câu 4
C
1
Câu 5
B
1
II. Phần tự luận
Câu 1a
Mỗi phép tính 0,25 điểm
1
Câu1b
Điền mỗi số : 0,5 điểm
2
Câu 2a
a,38 - 8 + 26 - 6
= 30 + 20
= 50
0,5
0,5
Câu 2b
b,1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9
= (1 + 9) + (2 + 8) + (3 + 7) + (4 + 6) + 5
= 10 + 10 + 10 + 10 + 5
= 45
0,5
0,5
0,5
Câu 3
Số trước khi trừ di 20 là;
60 + 20 = 80
Số phải tìm là :
80 -
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lý Thu Hà
Dung lượng: 60,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)