đề thi học sinh giỏi toán - tiếng viêt lớp 1 rất hay.
Chia sẻ bởi Tạ Minh Khá |
Ngày 08/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: đề thi học sinh giỏi toán - tiếng viêt lớp 1 rất hay. thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
MÔN TOÁN – LỚP 1
Thời gian: 60 phút
Phần đánh giá
Nhận xét: …………………………
………………………………….....
Họ tên giám khảo
Giám khảo 1:……………………...
Giám khảo 2:……………………...
Họ và tên: …………………………............. Lớp: ………….
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
7 + 0+ 2= A. 7 B. 8 C. 9
1+ 4+ 9= A.13 B.14 C.15
20 – 10 +5 A.13 B.14 C.15
40 -20 +10 A.20 B.30 C.40
Câu 2: Hãy khoanh vào số lớn nhất, nhỏ nhất trong các số ở mỗi dãy số sau:
30;35;12;37;41;45;49;87;75;99;59.
76;58;9;33;79;97;100;15;56;43;25.
Câu 3: Trên cành cây có 40 con chim đậu, sau đó có 10 con bay đi. Hỏi trên cành cây còn lại bao nhiêu con chim? Hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
10 Con chim B. 20 Con chim C. 30 Con chim
Câu 4: Cho số có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 6. Ta tìm được mấy số như vậy? Hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
3 Số B. 4 Số C. 5 Số
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1: Tính nhanh
1 + 2 + 9+ 8= b. 3+ 4+ 5+6+7=
………………………………….. ……………………………………
………………………………….. ……………………………………
…………………………………. ……………………………………
Không
Viết Vào
Đây
Câu 2: Điền dấu > , <, = vào chỗ chấm:
82 - 40 …….. 53 – 12 c. 68 – 31 ………. 59 -12
…….. ………. ……….. ……….
93 -71 ………. 99 – 56 d. 98 – 37 ……… 66 – 5
…….. ……… ……… ……..
Câu 3: Anh có 50 viên bi đỏ và 15 viên bi xanh. Anh cho em 14 viên bi. Hỏi anh còn lại bao nhiêu viên bi?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên:
a,Có ………hình tam giác
b, Có ………hình tứ giác
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 1
Thời gian: 60 phút
Phần đánh giá
Nhận xét: …………………………
………………………………….....
Họ tên giám khảo
Giám khảo 1:……………………...
Giám khảo 2:……………………...
Họ và tên: …………………………............. Lớp: ………….
Câu 1: Giáo viên đọc cho học sinh viết đúng chính tả bài: Bàn tay mẹ
( Từ đi làm về…………hết bài) – SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 2 trang 55
Câu 2:Viết đầy đủ vào bài thi:
a,Điền n hay l:
………ăm …..ay……ớp Một ……uyện tài
B,Điền ươu hay iêu:
Con h…………………; Cái n……..
Câu 3.Viết câu sau cho đúng dấu thanh:
Ai cung phai cô găng cho ki thi hoc sinh gioi săp tơi.
Câu 4: Viết hoàn chỉnh câu ca dao sau:
Khôn ngoan…………………………………………
Gà cùng………………………………………………………
MÔN TOÁN – LỚP 1
Thời gian: 60 phút
Phần đánh giá
Nhận xét: …………………………
………………………………….....
Họ tên giám khảo
Giám khảo 1:……………………...
Giám khảo 2:……………………...
Họ và tên: …………………………............. Lớp: ………….
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
7 + 0+ 2= A. 7 B. 8 C. 9
1+ 4+ 9= A.13 B.14 C.15
20 – 10 +5 A.13 B.14 C.15
40 -20 +10 A.20 B.30 C.40
Câu 2: Hãy khoanh vào số lớn nhất, nhỏ nhất trong các số ở mỗi dãy số sau:
30;35;12;37;41;45;49;87;75;99;59.
76;58;9;33;79;97;100;15;56;43;25.
Câu 3: Trên cành cây có 40 con chim đậu, sau đó có 10 con bay đi. Hỏi trên cành cây còn lại bao nhiêu con chim? Hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
10 Con chim B. 20 Con chim C. 30 Con chim
Câu 4: Cho số có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 6. Ta tìm được mấy số như vậy? Hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
3 Số B. 4 Số C. 5 Số
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1: Tính nhanh
1 + 2 + 9+ 8= b. 3+ 4+ 5+6+7=
………………………………….. ……………………………………
………………………………….. ……………………………………
…………………………………. ……………………………………
Không
Viết Vào
Đây
Câu 2: Điền dấu > , <, = vào chỗ chấm:
82 - 40 …….. 53 – 12 c. 68 – 31 ………. 59 -12
…….. ………. ……….. ……….
93 -71 ………. 99 – 56 d. 98 – 37 ……… 66 – 5
…….. ……… ……… ……..
Câu 3: Anh có 50 viên bi đỏ và 15 viên bi xanh. Anh cho em 14 viên bi. Hỏi anh còn lại bao nhiêu viên bi?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên:
a,Có ………hình tam giác
b, Có ………hình tứ giác
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 1
Thời gian: 60 phút
Phần đánh giá
Nhận xét: …………………………
………………………………….....
Họ tên giám khảo
Giám khảo 1:……………………...
Giám khảo 2:……………………...
Họ và tên: …………………………............. Lớp: ………….
Câu 1: Giáo viên đọc cho học sinh viết đúng chính tả bài: Bàn tay mẹ
( Từ đi làm về…………hết bài) – SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 2 trang 55
Câu 2:Viết đầy đủ vào bài thi:
a,Điền n hay l:
………ăm …..ay……ớp Một ……uyện tài
B,Điền ươu hay iêu:
Con h…………………; Cái n……..
Câu 3.Viết câu sau cho đúng dấu thanh:
Ai cung phai cô găng cho ki thi hoc sinh gioi săp tơi.
Câu 4: Viết hoàn chỉnh câu ca dao sau:
Khôn ngoan…………………………………………
Gà cùng………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Minh Khá
Dung lượng: 20,33KB|
Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)