ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 1 NĂM 2012-2013
Chia sẻ bởi Tào Xuân Bình |
Ngày 08/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 1 NĂM 2012-2013 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC MỸ ĐỨC
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỐC TÍN
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN: TOÁN LỚP 1
Họ và tên:
Lớp 1:
Điểm Chữ ký của giáo viên
Giám thị:
Giám khảo:
( Học sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra này )
PHẦN I: Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm )
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1. Các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục 2 là:
A.
20; 31; 42; 53; 64; 75; 86; 97
B.
12; 23; 34; 45; 56; 67; 78; 89
C.
13; 24; 35; 46; 57; 68; 79
D.
20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90
2. Các số tròn chục có hàng đơn vị là:
A. 1
B. 2
C. 0
D. 4
3. Lớp 1A có hai chục bạn học sinh khá và 14 bạn học sinh giỏi. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu bạn học sinh khá và giỏi?
A. 17 bạn
B. 34 bạn
C. 35 bạn
D. 16 bạn
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
35 – 34 < 25 – 24
49 + 10 > 39 + 20
58 – 58 = 99 – 99
68 = 60 + 8
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
1. Điền dấu (+; -) thích hợp vào ô trống
39 38 90 21 = 70
42 21 37 8 = 50
2. Ông năm nay 68 tuổi . Nếu đem tuổi ông trừ đi 32 thì được tuổi bố. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi
Bài giải
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỐC TÍN
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN: TOÁN LỚP 1
Họ và tên:
Lớp 1:
Điểm Chữ ký của giáo viên
Giám thị:
Giám khảo:
( Học sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra này )
PHẦN I: Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm )
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1. Các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục 2 là:
A.
20; 31; 42; 53; 64; 75; 86; 97
B.
12; 23; 34; 45; 56; 67; 78; 89
C.
13; 24; 35; 46; 57; 68; 79
D.
20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90
2. Các số tròn chục có hàng đơn vị là:
A. 1
B. 2
C. 0
D. 4
3. Lớp 1A có hai chục bạn học sinh khá và 14 bạn học sinh giỏi. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu bạn học sinh khá và giỏi?
A. 17 bạn
B. 34 bạn
C. 35 bạn
D. 16 bạn
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
35 – 34 < 25 – 24
49 + 10 > 39 + 20
58 – 58 = 99 – 99
68 = 60 + 8
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
1. Điền dấu (+; -) thích hợp vào ô trống
39 38 90 21 = 70
42 21 37 8 = 50
2. Ông năm nay 68 tuổi . Nếu đem tuổi ông trừ đi 32 thì được tuổi bố. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi
Bài giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tào Xuân Bình
Dung lượng: 404,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)