Đề thi học sinh giỏi lớp 1

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nguyệt | Ngày 08/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học sinh giỏi lớp 1 thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:

Họ và tên HS………………………................... Lớp………..Trường TH Trần Quốc Toản

 THI HỌC SINH GIỎI
Môn: Tiếng việt Lớp 1 (2011 - 2012)

------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm Chữ ký của giám thị 1


 Chữ ký của giám thị 2


 Câu 1. (2điểm) Điền vào chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã?
Trời đa tối rồi
Muôn loài đi ngu
Chỉ có bông hồng
Cứ thơm thơm mai
Hoa có ngủ không
Mà thơm mê mai ?
(Theo Ngô Quân Miện)
Câu 2: (1,5điểm) Tìm 3 từ:
a) Có vần oai:
.............................................................................................................................
b) Có vần uynh
…………………………………………………………………………................
Câu 3: (2 điểm) Viết câu có chứa từ:
a) thân thiết
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
b) ngoằn ngoèo
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Câu 4: (1,5đ) Cho các từ sau em hãy xếp chúng vào 3 nhóm:
Cô giáo, dạy dỗ, bạn bè, thân thiết, giúp đỡ, siêng năng, học sinh, giỏi, đọc bài.
Nhóm 1: ...............................................................................................................
Nhóm 2: ...............................................................................................................
Nhóm 3: .............................................................................................................
Câu 5: (3điểm)
Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) nói về ngôi trường thân yêu
của em.
..............................................................................................................................
……………………………………………..........................................................
…………………………………………………………………………..............
..............................................................................................................................
…………………………………………………………………………….........
…………………………………………………………………………............
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Họ và tên HS………………………................. Lớp………..Trường TH Trần Quốc Toản

THI HỌC SINH GIỎI
Môn: Toán Lớp 1 (2010 - 2011)

------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm Chữ ký của giám thị 1


 Chữ ký của giám thị 2


 Câu 1: (1điểm)Cho dãy số
19; 87; 8; 17, 89; 76; 13; 56; 100; 6;
Số bé nhất có hai chữ hai chữ số: .....................................................
Viết chúng theo thứ tự bé dần.
..........................................................................................................................
Câu 2: (1.5điểm) Viết số thích hợp vào ô trống để tổng 3 ô liên tiếp bằng 10 :



5

3


Câu 3: (2điểm) Điền dấu (<, >; =) thích hợp vào ô trống.
a) 25 + 30 ( 85 - 30
b) 89 - 15 ( 3 + 22 + 40
c) 90 - 80 + 30 ( 47 + 20 - 5
Câu 4 ( 2điểm)
Tìm hai số có tổng bằng 10 và hiệu cũng bằng 10?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Câu 5: (2điểm) Lan có hai chục và 8 que tính, Lan có nhiều hơn Hoa 6que tính. Hỏi Hoa có bao nhiêu que tính?
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: (1.5điểm)
Có ..............hình tam giác




HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT 1


Câu 1. (2điểm) Điền đúng mỗi chỗ được (0,5đ)
Đã, ngủ, mãi, mải.
Câu 2: (1,5điểm) Tìm 3 từ:
a) Có vần oai:
Củ khoai, ngoài vườn, ông ngoại (đúng 1 từ được 0,25đ)
b) Có vần uynh (đúng 1 từ được 0,25đ)
Phụ huynh, hoa quỳnh, mừng quýnh
Câu 3: (3 điểm) Viết câu có chứa từ: (đúng 1 câu được 0,75đ)
a) thân thiết
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
b) ngoằn ngoèo
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Câu 4: Cho các từ sau em hãy xếp chúng vào 3 nhóm: (đúng 1nhóm được 0,5đ)
Cô giáo, dạy dỗ, bạn bè, thân thiết, giúp đỡ, siêng năng, học sinh, giỏi, đọc bài.
Nhóm 1: Cô giáo, bạn bè, học sinh,
Nhóm 2: dạy dỗ, giúp đỡ, đọc bài,
Nhóm 3: Thân thiết, siêng năng, giỏi
Tập làm văn: 3đ
HS viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu nói về ngôi trường của mình,
Ý mạch lạc diễn đạt trôi chảy, không mắc lỗi chính tả được 3 điểm
Tùy theo mức độ có thể cho đến 0,5 điểm.
-----------------------------------




















HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 1


Câu 1: (1điểm) Cho dãy số
19; 87; 8; 17, 89; 76; 13; 56; 100; 6;
Số bé nhất có hai chữ hai chữ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nguyệt
Dung lượng: 86,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)