đề thi học sinh giỏi lớp 1,.2

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nguyệt | Ngày 08/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: đề thi học sinh giỏi lớp 1,.2 thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:

Họ và tên HS………………………................... Lớp………..Trường TH Trần Quốc Toản

 THI HỌC SINH GIỎI
Môn: Tiếng việt Lớp 1 (2010 -2011)

------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm Chữ ký của giám thị




 Câu 1. (2điểm)Cho các từ sau. Em hãy gạch chân các chữ viết sai chính tả
và sửa lại cho đúng:
Gồ ghề, lau xậy, cái bứu, đồng ruộng, nghỉ ngợi, ruộng bật thang.
...............................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 2: (2điểm) Tìm 3 từ:
a) Có vần êch:
.............................................................................................................................
b) Có vần oăt
…………………………………………………………………………................
Câu 3: (3 điểm) Đặt câu:
a)Với từ ngượng nghịu
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
b) Với từ nhởn nhơ
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Câu 4: (3điểm) Cho các từ sau: hiền lành, dạy dỗ, thương yêu, chăm sóc.
Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) nói về cô giáo của em.
..............................................................................................................................
……………………………………………..........................................................
…………………………………………………………………………..............
..............................................................................................................................
…………………………………………………………………………….........
…………………………………………………………………………............
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................







Họ và tên HS………………………................. Lớp………..Trường TH Trần Quốc Toản

THI HỌC SINH GIỎI
Môn: Toán Lớp 1 (2010 - 2011)

------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm Chữ ký của giám thị




 Câu 1: (1 điểm) Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
49; 87; 98; 17, 100; 89; 76; 53.
....................................................................................................................
Câu 2: (1điểm) Viết tất cả các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục là 7:
.....................................................................................................................
Câu 3: (2điểm) Điền dấu (+, – ) thích hợp vào ô trống để có phép tính đúng:
a) 45 ( 30 ( 15 = 30
b)50 ( 15 ( 3 = 22 ( 40
c)90( 80 ( 30 ( 40 (20 = 100
Câu 4 ( 2điểm)
Lan có ba chục cái nhãn vở, Lan có ít hơn Huệ 7 cái nhãn vở và nhiều hơn Nam 5 cái nhãn vở. Hỏi mỗi bạn có mấy cái nhãn vở?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Câu 5: (2điểm) Điền số; dấu phép tính vào các ô trống để có kết quả:

= 85
Câu 6: (2điểm)



Có ................ hình chữ nhật
Có .................hình tam giác



Họ và tên HS……………………….. Lớp………..Trường TH Trần Quốc Toản

 THI HỌC SINH GIỎI VÒNG 2
Môn: Toán Lớp 2 (2010 -2011)

------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm Chữ ký của giám thị




Bài 1:(1,5đ)
a) Số chẵn lớn nhất có hai chữ số: ............................................
b) Một nửa số bé nhất có hai chữ số là: .....................................
Bài 2:(1,5điểm) Điền số đo thích hợp vào chỗ chấm:
a) 6m = ....................cm; 8741mm = ...............m ..........mm
b) 81m 3dm = ....................cm; 9m 5cm = ................cm
Bài 3: (1,5đ)
Trong phép trừ có hiệu bằng số bị trừ. Hỏi số trừ bằng bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 4: (1,5điểm) Tìm x:
a) X x X x X = 27; b) X - 18 + 20 = 45
...................................... ..........................................
...................................... ..........................................
...................................... ..........................................
Bài 5: (3điểm)
a) Tính bằng cách hợp lý:
2 + 5 + 14 + 28 + 13 + 5 + 17 + 16
........................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Cho số 654. Nếu xoá chữ số 5 thì số đó giảm đi bao nhiêu đơn vị?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
Bài 6: (2 điểm) Một hình tam giác có cạnh thứ nhất 6dm, cạnh thứ nhất ngắn hơn cạnh thứ hai 15cm nhưng dài hơn cạnh thứ 3 là 8 cm. Tính chu vi hình tam giác đó?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................
............................................................................................................................
Họ và tên HS………………………............ Lớp………..Trường TH Trần Quốc Toản

THI HỌC SINH GIỎI
Môn: Tiếng việt lớp 2 (2010 - 2011)

------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm Chữ ký của giám thị




 Bài1: (1.5điểm)Em hãy gạch chân những chữ viết sai chính tả trong đoạn văn,
sau đó viết cho đúng.
Em bước vào lớp vừa bở ngỡ vừa thấy thân quen. Tường vôi trắng, cánh cửa
xanh, bàn ghế ghỗ soan đào nổi vân như lụa. Em thấy tất cả đều xáng lên và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nguyệt
Dung lượng: 94,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)