ĐỀ thi học sinh giỏi huyện vòng Ĩ-2015-2016
Chia sẻ bởi Trần Minh Sơn |
Ngày 16/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ thi học sinh giỏi huyện vòng Ĩ-2015-2016 thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HẠ HÒA
Đề chính thức
KÌ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9
Năm học: 2015 – 2016
Môn: TIN HỌC
Ngày thi: 4 tháng 12 năm 2015
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 2 trang)
* Các file chương trình và file dữ liệu được đặt tên chính xác như sau:
Bài
File bài làm
Dữ liệu vào
Dữ liệu ra
Time
Bài 1:
Bai1.Pas
BAI1.INP
BAI1.OUT
2s
Bài 2:
Bai2.Pas
BAI2.INP
BAI2.OUT
2s
Bài 3:
Bai3.Pas
BAI3.INP
BAI3.OUT
2s
Bài 4:
Bai4.Pas
BAI4.INP
BAI4.OUT
2s
Thí sinh tạo thư mục và lưu các bài làm theo đường dẫn D:Thi HSG
Bài 1 (4,0 điểm).
Khởi động chương trình PASCAL, viết chương trình đọc vào một số tự nhiên n từ tệp “BAI1.INP” sao cho 4 < n ≤1000000, tính tổng sn: và in lên tệp “BAI1.OUT”, nếu dữ liệu nhập sai in số 0..
Bài 2.(4,0 điểm)
Viết chương trình kiểm tra một số tự nhiên n (n<10000) được nhập vào từ tệp “BAI2.INP” Kiểm tra xem có phải là số hoàn chỉnh hay không?
In lên tệp “BAI2.OUT” số 1 nếu n là số hoàn chỉnh và số 0 nếu n không phải là số hoàn chỉnh.
Biết rằng số hoàn chỉnh là một số có tổng các ước nhỏ hơn nó bằng chính nó.
Ví dụ: Số 6 có các ước nhỏ hơn nó là 1, 2, 3. Tổng các ước 1 + 2 + 3 = 6. Vậy 6 được gọi là số hoàn chỉnh.
Bài 3. (7,0 điểm)
Viết chương trình nhập từ tệp “BAI3.INT” hai số nguyên dương a, b cách nhau một dấu cách và thực hiện in lên tệp đầu ra “BAI3.OUT”:
a) Dòng 1 in ra số đối xứng của số nguyên dương a và đối xứng của số nguyên dương b Cách nhau một dấu “ ;”.
b) Dòng 2 in ra tổng của số đối xứng với a và số đối xứng với b
Biết rằng ta gọi số “đối xứng” với số a là số nguyên dương thu được từ a bằng cách đảo ngược thứ tự các chữ số của a.
Ví dụ: nhập số a = 12, số b = 23 cho kết quả:
a) Số đối xứng với số a = 12 là 21; Số đối xứng với số b = 23 là 32.
b) Tổng của số đối xứng với a = 12 và số đối xứng với b = 23 là: 21 + 32 = 53.
Bài 4.(5,0 điểm)
Cho một chuỗi gồm n2 ký tự từ tệp “BAI4.INP”. Người ta cắt chuỗi từ trái sang phải thành n chuỗi con, mỗi chuỗi con có đúng n ký tự. Viết mỗi chuỗi con thành một cột, ta có một bảng gồm n hàng và n cột ký tự.
Yêu cầu: Viết chương trình nhập vào một chuỗi gồm n2 ký tự (4 ( n2 ( 255) In lên tệp “BAI4.OUT”.
a) In các hàng có tổng mã ASCII của các ký tự là lớn nhất mỗi hàng trên một dòng.
b) Dòng tiếp theo in giá trị tổng ở câu a.
Ví dụ:
BAI4.INP
Bảng
BAI4.OUT
abcdefghi
a d g
b e h
c f i
c f i
306
-------Hết------
Họ và tên thí sinh: ...................................................... SBD.........................
Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM THI - CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Tin học
Chấm theo bộ Test thử, đúng test nào giám khảo cho điểm test đó.
Bài 1. (4,0 điểm)
Bộ Test thử
Test
BAI1.INP
BAI1.OUT
1
4
0
2
5
1.879
3
1000
978.044
4
1000000
1018115.610
Bài 2. (4,0 điểm)
Test
BAI2.INP
BAI2.OUT
Điểm
1
2
0
1,0 đ
2
6
1
1,0 đ
3
496
1
1,0 đ
Đề chính thức
KÌ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9
Năm học: 2015 – 2016
Môn: TIN HỌC
Ngày thi: 4 tháng 12 năm 2015
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 2 trang)
* Các file chương trình và file dữ liệu được đặt tên chính xác như sau:
Bài
File bài làm
Dữ liệu vào
Dữ liệu ra
Time
Bài 1:
Bai1.Pas
BAI1.INP
BAI1.OUT
2s
Bài 2:
Bai2.Pas
BAI2.INP
BAI2.OUT
2s
Bài 3:
Bai3.Pas
BAI3.INP
BAI3.OUT
2s
Bài 4:
Bai4.Pas
BAI4.INP
BAI4.OUT
2s
Thí sinh tạo thư mục và lưu các bài làm theo đường dẫn D:Thi HSG
Bài 1 (4,0 điểm).
Khởi động chương trình PASCAL, viết chương trình đọc vào một số tự nhiên n từ tệp “BAI1.INP” sao cho 4 < n ≤1000000, tính tổng sn: và in lên tệp “BAI1.OUT”, nếu dữ liệu nhập sai in số 0..
Bài 2.(4,0 điểm)
Viết chương trình kiểm tra một số tự nhiên n (n<10000) được nhập vào từ tệp “BAI2.INP” Kiểm tra xem có phải là số hoàn chỉnh hay không?
In lên tệp “BAI2.OUT” số 1 nếu n là số hoàn chỉnh và số 0 nếu n không phải là số hoàn chỉnh.
Biết rằng số hoàn chỉnh là một số có tổng các ước nhỏ hơn nó bằng chính nó.
Ví dụ: Số 6 có các ước nhỏ hơn nó là 1, 2, 3. Tổng các ước 1 + 2 + 3 = 6. Vậy 6 được gọi là số hoàn chỉnh.
Bài 3. (7,0 điểm)
Viết chương trình nhập từ tệp “BAI3.INT” hai số nguyên dương a, b cách nhau một dấu cách và thực hiện in lên tệp đầu ra “BAI3.OUT”:
a) Dòng 1 in ra số đối xứng của số nguyên dương a và đối xứng của số nguyên dương b Cách nhau một dấu “ ;”.
b) Dòng 2 in ra tổng của số đối xứng với a và số đối xứng với b
Biết rằng ta gọi số “đối xứng” với số a là số nguyên dương thu được từ a bằng cách đảo ngược thứ tự các chữ số của a.
Ví dụ: nhập số a = 12, số b = 23 cho kết quả:
a) Số đối xứng với số a = 12 là 21; Số đối xứng với số b = 23 là 32.
b) Tổng của số đối xứng với a = 12 và số đối xứng với b = 23 là: 21 + 32 = 53.
Bài 4.(5,0 điểm)
Cho một chuỗi gồm n2 ký tự từ tệp “BAI4.INP”. Người ta cắt chuỗi từ trái sang phải thành n chuỗi con, mỗi chuỗi con có đúng n ký tự. Viết mỗi chuỗi con thành một cột, ta có một bảng gồm n hàng và n cột ký tự.
Yêu cầu: Viết chương trình nhập vào một chuỗi gồm n2 ký tự (4 ( n2 ( 255) In lên tệp “BAI4.OUT”.
a) In các hàng có tổng mã ASCII của các ký tự là lớn nhất mỗi hàng trên một dòng.
b) Dòng tiếp theo in giá trị tổng ở câu a.
Ví dụ:
BAI4.INP
Bảng
BAI4.OUT
abcdefghi
a d g
b e h
c f i
c f i
306
-------Hết------
Họ và tên thí sinh: ...................................................... SBD.........................
Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM THI - CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Tin học
Chấm theo bộ Test thử, đúng test nào giám khảo cho điểm test đó.
Bài 1. (4,0 điểm)
Bộ Test thử
Test
BAI1.INP
BAI1.OUT
1
4
0
2
5
1.879
3
1000
978.044
4
1000000
1018115.610
Bài 2. (4,0 điểm)
Test
BAI2.INP
BAI2.OUT
Điểm
1
2
0
1,0 đ
2
6
1
1,0 đ
3
496
1
1,0 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Minh Sơn
Dung lượng: 109,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)