De thi hoc sinh gioi giua ki II
Chia sẻ bởi Lê Thị Thông |
Ngày 08/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: de thi hoc sinh gioi giua ki II thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI KSCL GIỮA KÌ II. NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn: Tiếng Việt lớp 1
Họ và tên:..................................................................Lớp 1....
-------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: Giáo viên đọc cho học sinh viết:
Cô dạy em tập viết
Gío đưa thoảng hương nhài
Nắng ghé vào cửa lớp
Xem chúng em học bài.
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Điền vần thích hợp vào chỗ chấm
- oanh hay oach: kh.......tay, thu h..........
- uân hay uyên: l........ viết, kh.....vào
- ưc hay ăc: gi......ngủ, r..... rỡ.
Câu 3: Điền âm:
-c, k hay qu: thước ....ẻ, ....á chép.
- d hay gi: ....ày ...ép, ấy nháp.
Câu 4: Điền dấu hỏi hay dấu ngã:
- thuơ xưa, ngoan ngoan, họa si, giúp đơ.
Câu 5: Chọn từ thích hợp để ghép với tiếng( chăm) để tạo thành từ có nghĩa:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Nối ô chữ tạo câu đúng:
A
B
Hai bạn ngoặc tay
hai chỗ ngoặt
Các bạn gái nhảy dây
giao ước học giỏi
Từ nhà đến trường em phải qua
nhanh thoăn thoắt
4) Nối đúng từ ngữ:
loắt
chớp
sao
mắn
may
khuya
tia
choắt
ĐỀ THI KSCL GIỮA KÌ II. NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn: Toán lớp 1
Họ và tên:..................................................................Lớp 1....
-------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1: Viết theo mẫu:
- Số liền trước của 10 là 9. - Số liền sau của 12 là 13
- Số liền trước của 15 là..... - Số liền sau của 19 là.....
- Số liền trước của 19 là..... - Số liền sau của 12 là.....
- Số liền trước của 11 là..... - Số liền sau của 11 là.....
- Số liền trước của 14 là..... - Số liền sau của 14 là.....
Bài 2: Đặt tính và tính:
15 + 3 14 -2 18 + 1 19 - 7
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Tính:
8cm + 1cm = 12cm - 2cm =
19cm - 6cm = 14 cm + 2cm =
4cm + 5 cm = 8cm - 4cm =
Bài 4: Tính:
14 + 2 + 3 = 15 + 4 - 2 =
19 - 4 - 1 = 12 + 1 + 3=
17 - 3 + 5 = 17 - 2 -3 =
Bài 5: Điền dấu +, -
30 ...50 = 80 60 ....20 = 40
50 ...20 = 30 60 ...30 = 90
Bài 6: Hoa có 30 nhãn vở. Mẹ mua thêm cho Hoa hai chục nhãn vở nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu nhãn vở.
Môn: Tiếng Việt lớp 1
Họ và tên:..................................................................Lớp 1....
-------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: Giáo viên đọc cho học sinh viết:
Cô dạy em tập viết
Gío đưa thoảng hương nhài
Nắng ghé vào cửa lớp
Xem chúng em học bài.
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Điền vần thích hợp vào chỗ chấm
- oanh hay oach: kh.......tay, thu h..........
- uân hay uyên: l........ viết, kh.....vào
- ưc hay ăc: gi......ngủ, r..... rỡ.
Câu 3: Điền âm:
-c, k hay qu: thước ....ẻ, ....á chép.
- d hay gi: ....ày ...ép, ấy nháp.
Câu 4: Điền dấu hỏi hay dấu ngã:
- thuơ xưa, ngoan ngoan, họa si, giúp đơ.
Câu 5: Chọn từ thích hợp để ghép với tiếng( chăm) để tạo thành từ có nghĩa:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Nối ô chữ tạo câu đúng:
A
B
Hai bạn ngoặc tay
hai chỗ ngoặt
Các bạn gái nhảy dây
giao ước học giỏi
Từ nhà đến trường em phải qua
nhanh thoăn thoắt
4) Nối đúng từ ngữ:
loắt
chớp
sao
mắn
may
khuya
tia
choắt
ĐỀ THI KSCL GIỮA KÌ II. NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn: Toán lớp 1
Họ và tên:..................................................................Lớp 1....
-------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1: Viết theo mẫu:
- Số liền trước của 10 là 9. - Số liền sau của 12 là 13
- Số liền trước của 15 là..... - Số liền sau của 19 là.....
- Số liền trước của 19 là..... - Số liền sau của 12 là.....
- Số liền trước của 11 là..... - Số liền sau của 11 là.....
- Số liền trước của 14 là..... - Số liền sau của 14 là.....
Bài 2: Đặt tính và tính:
15 + 3 14 -2 18 + 1 19 - 7
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Tính:
8cm + 1cm = 12cm - 2cm =
19cm - 6cm = 14 cm + 2cm =
4cm + 5 cm = 8cm - 4cm =
Bài 4: Tính:
14 + 2 + 3 = 15 + 4 - 2 =
19 - 4 - 1 = 12 + 1 + 3=
17 - 3 + 5 = 17 - 2 -3 =
Bài 5: Điền dấu +, -
30 ...50 = 80 60 ....20 = 40
50 ...20 = 30 60 ...30 = 90
Bài 6: Hoa có 30 nhãn vở. Mẹ mua thêm cho Hoa hai chục nhãn vở nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu nhãn vở.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thông
Dung lượng: 41,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)