đề thi học sinh giỏi anh 7 Trường THCS Chu Văn An
Chia sẻ bởi Pé Pông Sún Răng |
Ngày 18/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: đề thi học sinh giỏi anh 7 Trường THCS Chu Văn An thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi anh lớp 7 trường THCS Chu Văn An
2008-2009
Name:……………….
Class:……..
I)Dùng thì thích hợp của động từ cho trong ngoặc để hoàn thành các câu sau;
1. Jackie and susie are. They (cry) ……..I can (hear) ………. Them right now
2 - Could someone get me a glass of water?
- Certainly. I (get) ……. You one. Would you like some ice in it?
3. Every day my neighbour (call) ……… me on the phone and (complain) ………. about the weather.
4. You (want) ……… to go (shop) ….. with me? I (go) …… to the shopping small down town.
5. - Why did you buy this pain?
- I (pain) ……. My bedroom tomorrow.
II) Dựa vào những từ, cụm từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh
6. He/ take part / school theater group/
……………………………………………………..
7. Trung / learn / how / guitar / moment. He / play / fairly well.
…………………………………………………………
8. You / know / every subject / school / be important?
………………………………………………………………
9. Classes / start / 7.15 / finish / 11.45.
……………………………………………..
10. Talk / friend / be / most common way / relax / recess.
…………………………………………………………………..
11. How / much/ an apple / cost /?
……………………………………….
12. not spend / much / your time / arcade
……………………………………………….
13. electronic games / good fun / but / players / must / careful
………………………………………………………………………….
14. There be / wide selection / meat / display.
………………………………………………………
15. you / be interested / sports? What / sports / you / be fond of?
……………………………………………………………………………….
16. Yesterday / afriend / mine / teach / how / play / new computer game.
………………………………………………………………………….........
III) Hoàn thành đoạn hội thoại sau
A: Hoa made a new shirt for her mother yester day
B: (17) When / learn / how / sew?
……………………………………………………………………………..
A: she learned how to sew last month
B: (18) Who / teach?
………………………………………………………………………………...
A: her aunt taught her.
B: (19) color / be / shirt/
………………………………………………………………………………...
A: It was pink and white
B: (20) How / it / look?
………………………………………………………………………………...
A: It looked very beautiful.
B: (21) How / it fit / mother/
………………………………………………………………………………...
A: It fitted her mother very well.
IV) Hãy sắp xếp các chữ cái sau thành từ có nghĩa
22. tres 23.aweak 24. imeag 25. slikl 26.dyzzi
………………………………………………………………………………
V) Mỗi câu sau đây sẽ có lỗi sai. Em hãy tìm và sửa những lỗi sai đó
27. lan speaks perfectly Enlish.
………………………………………………………………………………...
28. I’m glad i live with other people. I wouldn’t like to live in my own
………………………………………………………………………………...
29. I only had a four-house sleep last night
………………………………………………………………………………...
30. We must keep our class cleanly
………………………………………………………………………………...
31. It looks like rain. We’d better to shut the window
………………………………………………………………………………...
VI)Chọn một từ thích hợp trong ngặc để hoàn thành các câu sau
32. I didn’t eat fish ad (so , neither) did she
33. he should (take, drink) some medicine to feel better.
34. thu feels (more, less) scared now because Dr. minh is a good dentist
35. My mother always tries to arrive (home. To home) early to cook meals
VII) Đặt câu hỏi cho phần ạch chân
36.
Lưu ý: Phần nay các cô chưa xong
Kết: rất tiếc tôi chỉ biết có vậy, mong các bạn thông cảm. đọc xog thank kái. Tổng cộng đề thi có tất cả 50 câu. Các bạn cố gắng lên nhé. Chúc các ban thành công. Àh. Có phan đánh vần là rất khó. nhớ ôn kĩ nhé. Pjpj
2008-2009
Name:……………….
Class:……..
I)Dùng thì thích hợp của động từ cho trong ngoặc để hoàn thành các câu sau;
1. Jackie and susie are. They (cry) ……..I can (hear) ………. Them right now
2 - Could someone get me a glass of water?
- Certainly. I (get) ……. You one. Would you like some ice in it?
3. Every day my neighbour (call) ……… me on the phone and (complain) ………. about the weather.
4. You (want) ……… to go (shop) ….. with me? I (go) …… to the shopping small down town.
5. - Why did you buy this pain?
- I (pain) ……. My bedroom tomorrow.
II) Dựa vào những từ, cụm từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh
6. He/ take part / school theater group/
……………………………………………………..
7. Trung / learn / how / guitar / moment. He / play / fairly well.
…………………………………………………………
8. You / know / every subject / school / be important?
………………………………………………………………
9. Classes / start / 7.15 / finish / 11.45.
……………………………………………..
10. Talk / friend / be / most common way / relax / recess.
…………………………………………………………………..
11. How / much/ an apple / cost /?
……………………………………….
12. not spend / much / your time / arcade
……………………………………………….
13. electronic games / good fun / but / players / must / careful
………………………………………………………………………….
14. There be / wide selection / meat / display.
………………………………………………………
15. you / be interested / sports? What / sports / you / be fond of?
……………………………………………………………………………….
16. Yesterday / afriend / mine / teach / how / play / new computer game.
………………………………………………………………………….........
III) Hoàn thành đoạn hội thoại sau
A: Hoa made a new shirt for her mother yester day
B: (17) When / learn / how / sew?
……………………………………………………………………………..
A: she learned how to sew last month
B: (18) Who / teach?
………………………………………………………………………………...
A: her aunt taught her.
B: (19) color / be / shirt/
………………………………………………………………………………...
A: It was pink and white
B: (20) How / it / look?
………………………………………………………………………………...
A: It looked very beautiful.
B: (21) How / it fit / mother/
………………………………………………………………………………...
A: It fitted her mother very well.
IV) Hãy sắp xếp các chữ cái sau thành từ có nghĩa
22. tres 23.aweak 24. imeag 25. slikl 26.dyzzi
………………………………………………………………………………
V) Mỗi câu sau đây sẽ có lỗi sai. Em hãy tìm và sửa những lỗi sai đó
27. lan speaks perfectly Enlish.
………………………………………………………………………………...
28. I’m glad i live with other people. I wouldn’t like to live in my own
………………………………………………………………………………...
29. I only had a four-house sleep last night
………………………………………………………………………………...
30. We must keep our class cleanly
………………………………………………………………………………...
31. It looks like rain. We’d better to shut the window
………………………………………………………………………………...
VI)Chọn một từ thích hợp trong ngặc để hoàn thành các câu sau
32. I didn’t eat fish ad (so , neither) did she
33. he should (take, drink) some medicine to feel better.
34. thu feels (more, less) scared now because Dr. minh is a good dentist
35. My mother always tries to arrive (home. To home) early to cook meals
VII) Đặt câu hỏi cho phần ạch chân
36.
Lưu ý: Phần nay các cô chưa xong
Kết: rất tiếc tôi chỉ biết có vậy, mong các bạn thông cảm. đọc xog thank kái. Tổng cộng đề thi có tất cả 50 câu. Các bạn cố gắng lên nhé. Chúc các ban thành công. Àh. Có phan đánh vần là rất khó. nhớ ôn kĩ nhé. Pjpj
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Pé Pông Sún Răng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)