De thi hoc ky mon tin 12 (4de) hoan chinh
Chia sẻ bởi Võ Huy Vĩ |
Ngày 26/04/2019 |
59
Chia sẻ tài liệu: de thi hoc ky mon tin 12 (4de) hoan chinh thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
NHƯ THANH II
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KÌ I
Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi 209
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp.........................
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
A
B
C
D
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ)
Câu 1: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý....
A. Yes/No B. Number C. AutoNumber D. Currency
Câu 2: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn loại nào
A. Text B. Date/time C. Currency D. Number
Câu 3: Trong Access, từ Filter có ý nghĩa gì ?
A. Tìm kiếm dữ liệu B. Sắp xếp dữ liệu C. Lọc dữ liệu D. Xóa dữ liệu
Câu 4: “ Tạo ra các chương trình ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác của các nhóm người dùng” là vai trò của :
A. Người dùng. B. Người quản trị CSDL.
C. Người lập trình ứng dụng. D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng từ ?
A. Day/Type B. Date/Type C. Day/Time D. Date/Time
Câu 6: Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
B. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
C. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
Câu 7: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
TEXT XLS DOC MDB
Câu 8: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :
A. Nhập dữ liệu B. Lập báo cáo
C. Tính toán cho các trường D. Sửa cấu trúc bảng
Câu 9: Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải;
A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
B. Vào File chọn New
C. Kích vào biểu tượng New
D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc click vào biểu tượng New, click tiếp vào Blank DataBase đặt tên file và chọn Create.
Câu 10: Giả sử trong bảng HOCSINH có các trường hodem, ten, gioitinh, diachi, to. Muốn đưa ra danh sách các học sinh ở tổ 1, ta thực hiện:
A. không thể đưa ra danh sách, do thiếu dữ kiện lọc
B. đặt con trỏ ngay ô có chứa số 1 của trường tổ, sau đó bấm lọc theo mẫu(filter by form)
C. đặt con trỏ ngay ô có chứa số 1 của trường tổ, sau đó bấm lọc theo lựa chọn (filter by seletion)
D. đặt con trỏ tại ô bất kỳ của trường tổ, sau đó bấm lọc theo lựa chọn (filter by seletion)
Câu 11: Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng:
A. B. C. D.
Câu 12: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm kiếm những bản ghi theo những điều kiện nào đó, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Record/Fillter/Fillter By Form B. Edit/Find/<điều kiện>
C. Insert/Colum D. Record/Fillter By Selection
Câu 13: Trong Access các thao tác để xóa bảng là:
A. chọn Edit ( Delete B. Chọn Record ( Filter ( Filter by form
C. Chọn bảng cần
NHƯ THANH II
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KÌ I
Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi 209
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp.........................
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
A
B
C
D
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ)
Câu 1: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý....
A. Yes/No B. Number C. AutoNumber D. Currency
Câu 2: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn loại nào
A. Text B. Date/time C. Currency D. Number
Câu 3: Trong Access, từ Filter có ý nghĩa gì ?
A. Tìm kiếm dữ liệu B. Sắp xếp dữ liệu C. Lọc dữ liệu D. Xóa dữ liệu
Câu 4: “ Tạo ra các chương trình ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác của các nhóm người dùng” là vai trò của :
A. Người dùng. B. Người quản trị CSDL.
C. Người lập trình ứng dụng. D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng từ ?
A. Day/Type B. Date/Type C. Day/Time D. Date/Time
Câu 6: Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
B. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
C. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
Câu 7: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
TEXT XLS DOC MDB
Câu 8: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :
A. Nhập dữ liệu B. Lập báo cáo
C. Tính toán cho các trường D. Sửa cấu trúc bảng
Câu 9: Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải;
A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
B. Vào File chọn New
C. Kích vào biểu tượng New
D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc click vào biểu tượng New, click tiếp vào Blank DataBase đặt tên file và chọn Create.
Câu 10: Giả sử trong bảng HOCSINH có các trường hodem, ten, gioitinh, diachi, to. Muốn đưa ra danh sách các học sinh ở tổ 1, ta thực hiện:
A. không thể đưa ra danh sách, do thiếu dữ kiện lọc
B. đặt con trỏ ngay ô có chứa số 1 của trường tổ, sau đó bấm lọc theo mẫu(filter by form)
C. đặt con trỏ ngay ô có chứa số 1 của trường tổ, sau đó bấm lọc theo lựa chọn (filter by seletion)
D. đặt con trỏ tại ô bất kỳ của trường tổ, sau đó bấm lọc theo lựa chọn (filter by seletion)
Câu 11: Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng:
A. B. C. D.
Câu 12: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm kiếm những bản ghi theo những điều kiện nào đó, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Record/Fillter/Fillter By Form B. Edit/Find/<điều kiện>
C. Insert/Colum D. Record/Fillter By Selection
Câu 13: Trong Access các thao tác để xóa bảng là:
A. chọn Edit ( Delete B. Chọn Record ( Filter ( Filter by form
C. Chọn bảng cần
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Huy Vĩ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)