đề thi học kỳ II Địa 7
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Thu Thủy |
Ngày 16/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: đề thi học kỳ II Địa 7 thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD- ĐT HOÀI NHƠN
TRƯỜNG THCS:. . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
SBD:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2010 – 2011
Môn: ĐỊA LÍ 9
Thời gian làm bài: 45 phút.
(Không kể thời gian phát đề)
Chữ kí GT 1:. . . . . . . .
Chữ kí GT2: . . . . . . . .
Mã phách
- - - - -( - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Đường cắt phách - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Điểm
(Bằng số)
Điểm
(Bằng chữ)
Chữ kí GK 1
Chữ kí GK 2
Mã phách ghi lại
I- TRẮC NGHIÊM: (3 điểm)
Câu 1: (1.5 điểm) Điền dấu X vào ở đầu ý em cho là đúng nhất trong các câu sau:
1.1 (0.5 điểm) Các trung tâm kinh tế lớn của vùng Đông Nam Bộ là:
a- Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Vũng Tàu.
b- Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Thủ Dầu Một.
c- Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Tây Ninh.
d- Thành phố Hồ Chi Minh, Đồng Xoài, Vũng Tàu.
1.2 (0.5 điểm) Vùng Đồng bằng sông Cửu Long giáp với
a- Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Cam-pu-chia.
b- Đông Nam Bộ, Cam-pu-chia và Biển Đông.
c- Biển Đông, Duyên hải Nam Trung Bộ.
d-Tây Nguyên, Nam Trung Bộ, Biển Đông.
1.3 (0.5 điểm) Hướng ưu tiên của ngành thuỷ sản nước ta hiện nay không phải là
a- tập trung khai thác hải sản phục vụ xuất khẩu.
b- phát triển khai thác hải sản xa bờ.
c- đẩy mạnh nuôi trồng hải sản trên biển, ven biển và ven các đảo.
d- phát triển đồng bộ và hiện đại công nghiệp chế biến hải sản.
Câu 2: (1.5 điểm) Hãy nối tên các đảo và tỉnh (thành phố) cho phù hợp ở hai cột trong bảng sau:
Các đảo
Tỉnh
Trả lời
1. Cát Bà
a- Bà Rịa - Vũng Tàu
1 +
2. Côn Đảo
b- Bình Thuận
2 +
3. Lý Sơn
c- Cà Mau
3 +
4. Phú Quốc
d- Hải Phòng
4 +
5. Cái Bầu
đ- Kiên Giang
5 +
6. Phú Quý
e- Quảng Ngãi
6 +
g- Quảng Ninh
II- TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu1(3.5 điểm) Trình bày đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Đông Nam Bộ; đặc điểm đó có thuận lợi và khó khăn gì đối với phát triển kinh tế- xã hội của vùng?
Câu 2(3.5 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Tình hình sản xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng và cả nước, năm 2008.
(Đơn vị: nghìn tấn)
Đồng bằng sông Cửu Long
Đồng bằng sông Hồng
Cả nước
Cá biển khai thác
563,0
95,5
1475,8
Cá nuôi
1419,0
243,8
1863,3
Tôm nuôi
307,1
14,5
388,4
a- Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước (cả nước = 100%).
b- So sánh tỉ trọng sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước. Giải thích vì sao có sự khác biệt đó?
(Học sinh không viết bài vào phần gạch chéo này)
- - - - -( - - - -
TRƯỜNG THCS:. . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
SBD:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2010 – 2011
Môn: ĐỊA LÍ 9
Thời gian làm bài: 45 phút.
(Không kể thời gian phát đề)
Chữ kí GT 1:. . . . . . . .
Chữ kí GT2: . . . . . . . .
Mã phách
- - - - -( - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Đường cắt phách - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Điểm
(Bằng số)
Điểm
(Bằng chữ)
Chữ kí GK 1
Chữ kí GK 2
Mã phách ghi lại
I- TRẮC NGHIÊM: (3 điểm)
Câu 1: (1.5 điểm) Điền dấu X vào ở đầu ý em cho là đúng nhất trong các câu sau:
1.1 (0.5 điểm) Các trung tâm kinh tế lớn của vùng Đông Nam Bộ là:
a- Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Vũng Tàu.
b- Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Thủ Dầu Một.
c- Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Tây Ninh.
d- Thành phố Hồ Chi Minh, Đồng Xoài, Vũng Tàu.
1.2 (0.5 điểm) Vùng Đồng bằng sông Cửu Long giáp với
a- Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Cam-pu-chia.
b- Đông Nam Bộ, Cam-pu-chia và Biển Đông.
c- Biển Đông, Duyên hải Nam Trung Bộ.
d-Tây Nguyên, Nam Trung Bộ, Biển Đông.
1.3 (0.5 điểm) Hướng ưu tiên của ngành thuỷ sản nước ta hiện nay không phải là
a- tập trung khai thác hải sản phục vụ xuất khẩu.
b- phát triển khai thác hải sản xa bờ.
c- đẩy mạnh nuôi trồng hải sản trên biển, ven biển và ven các đảo.
d- phát triển đồng bộ và hiện đại công nghiệp chế biến hải sản.
Câu 2: (1.5 điểm) Hãy nối tên các đảo và tỉnh (thành phố) cho phù hợp ở hai cột trong bảng sau:
Các đảo
Tỉnh
Trả lời
1. Cát Bà
a- Bà Rịa - Vũng Tàu
1 +
2. Côn Đảo
b- Bình Thuận
2 +
3. Lý Sơn
c- Cà Mau
3 +
4. Phú Quốc
d- Hải Phòng
4 +
5. Cái Bầu
đ- Kiên Giang
5 +
6. Phú Quý
e- Quảng Ngãi
6 +
g- Quảng Ninh
II- TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu1(3.5 điểm) Trình bày đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Đông Nam Bộ; đặc điểm đó có thuận lợi và khó khăn gì đối với phát triển kinh tế- xã hội của vùng?
Câu 2(3.5 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Tình hình sản xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng và cả nước, năm 2008.
(Đơn vị: nghìn tấn)
Đồng bằng sông Cửu Long
Đồng bằng sông Hồng
Cả nước
Cá biển khai thác
563,0
95,5
1475,8
Cá nuôi
1419,0
243,8
1863,3
Tôm nuôi
307,1
14,5
388,4
a- Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước (cả nước = 100%).
b- So sánh tỉ trọng sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước. Giải thích vì sao có sự khác biệt đó?
(Học sinh không viết bài vào phần gạch chéo này)
- - - - -( - - - -
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Thu Thủy
Dung lượng: 85,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)