ĐỀ THI HỌC KỲ II
Chia sẻ bởi Phan Canh |
Ngày 26/04/2019 |
84
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HỌC KỲ II thuộc Địa lý 11
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN
Chủ đề (nội dung) mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
Trung Quốc
Trình bày được các nguyên nhân làm cho nền kinh tế Trung Quốc phát triển nhanh từ sau năm 1978
Phân tích những thuận lợi, khó khăn tự nhiên 2 miền: MĐ, MT tới việc phát triển KT
Tỉ lệ: 30% Số điểm: 3đ
Tỉ lệ: 35% Số điểm: 1đ
Tỉ lệ: 65%
Số điểm: 2đ
Nhật Bản
Xử lí số liệu
Vẽ được biểu đồ và nhận xét
Tỉ lệ: 30% Số điểm:3đ
Tỉ lệ: 35%
Số điểm: 1đ
Tỉ lệ: 65%
Số điểm: 2đ
Đông Nam Á
Trình bày được các mục tiêu và cơ chế hợp tác của ASEAN.
Tỉ lệ: 40% Số điểm: 4đ
Tỉ lệ: 100% Số điểm: 4đ
Tổng 10 điểm
(100%)
5 điểm (50%)
3 điểm (30%)
2 điểm (20%)
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: ĐỊA LÍ. LỚP 11. TG: 45 PHÚT
Câu 1(3 điểm): a) Trình bày các nguyên nhân cơ bản làm cho nền kinh tế Trung Quốc phát triển nhanh từ sau năm 1978. (1đ)
b) Phân tích những thuận lợi và khó khăn về mặt tự nhiên của miền Đông và miền Tây đối với sự phát triển kinh tế Trung Quốc. (2đ)
Câu 2(3 điểm): Trình bày các mục tiêu và cơ chế hợp tác của ASEAN.
Câu 3(4 điểm): Dựa vào bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
1990
1995
2000
2001
2004
Xuất khẩu
287,6
443,1
479,2
403,5
565,7
Nhập khẩu
235,4
335,9
379,5
349,1
454,5
a. Tính tỉ trọng giá trị xuất khẩu, giá trị nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm.
b. Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu của Nhật Bản trong năm 2001, 2004.
c. Nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản thời kỳ 1990-2004.
Hướng dẫn chấm và biểu điểm
Câu
Nội dung
Điểm
1
3 điểm
a) Nguyên nhân:
- Ổn định chính trị
- Khai thác nguồn lực trong và ngoài nước
- Phát triển và vận dụng khoa học-kĩ thuật
- Chính sách phát triển kinh tế hợp lí
b) Thuận lợi:
- Đồng bằng có đất phù sa màu mỡ
- Nguồn nước dồi dào
- Khí hậu gió mùa (Nông nghiệp phát triển
- Tài nguyên khoáng sản phong phú (CN khai thác và luyện kim
Khó khăn:
- Thiên tai: Động đất, lũ lụt, Bão…(Đời sống và sản xuất
0.25 0.25 0.25 0.25
0.25
0.25
0.5
0.5
0.5
2
3 điểm
Trình bày các mục tiêu và cơ chế hợp tác của ASEAN.
1. Mục tiêu chính của ASEAN
-Thúc đẩy sự phát triển kinh tế- xã hội của các nước thành viên
- Giải quyết những mâu thuẩn,bất đồng trong nội bộ ASEAN cũng như những bất đồng giữa các nước ASEAN với các nước ngoài khối
- Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hoà bình, ổn định và cùng phát triển.
2. Cơ chế hợp tác của ASEAN
- Các thành viên ASEAN thực hiện hợp tác qua:
+ Các hội nghị, diễn đàn, hoạt động chính trị, kinh tế ,xã hội,văn hoá thể thao
+ Kí kết hiệp ước 2 bên, nhiều bên hoặc các hiệp ước chung
+ Các dự án,chương trình phát triển
+ Xây dựng các khu vực thương mại tự do.
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5 0.25 0.25
3
4 điểm
- a) Tỉ trọng giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm
Chủ đề (nội dung) mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
Trung Quốc
Trình bày được các nguyên nhân làm cho nền kinh tế Trung Quốc phát triển nhanh từ sau năm 1978
Phân tích những thuận lợi, khó khăn tự nhiên 2 miền: MĐ, MT tới việc phát triển KT
Tỉ lệ: 30% Số điểm: 3đ
Tỉ lệ: 35% Số điểm: 1đ
Tỉ lệ: 65%
Số điểm: 2đ
Nhật Bản
Xử lí số liệu
Vẽ được biểu đồ và nhận xét
Tỉ lệ: 30% Số điểm:3đ
Tỉ lệ: 35%
Số điểm: 1đ
Tỉ lệ: 65%
Số điểm: 2đ
Đông Nam Á
Trình bày được các mục tiêu và cơ chế hợp tác của ASEAN.
Tỉ lệ: 40% Số điểm: 4đ
Tỉ lệ: 100% Số điểm: 4đ
Tổng 10 điểm
(100%)
5 điểm (50%)
3 điểm (30%)
2 điểm (20%)
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: ĐỊA LÍ. LỚP 11. TG: 45 PHÚT
Câu 1(3 điểm): a) Trình bày các nguyên nhân cơ bản làm cho nền kinh tế Trung Quốc phát triển nhanh từ sau năm 1978. (1đ)
b) Phân tích những thuận lợi và khó khăn về mặt tự nhiên của miền Đông và miền Tây đối với sự phát triển kinh tế Trung Quốc. (2đ)
Câu 2(3 điểm): Trình bày các mục tiêu và cơ chế hợp tác của ASEAN.
Câu 3(4 điểm): Dựa vào bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
1990
1995
2000
2001
2004
Xuất khẩu
287,6
443,1
479,2
403,5
565,7
Nhập khẩu
235,4
335,9
379,5
349,1
454,5
a. Tính tỉ trọng giá trị xuất khẩu, giá trị nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm.
b. Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu của Nhật Bản trong năm 2001, 2004.
c. Nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản thời kỳ 1990-2004.
Hướng dẫn chấm và biểu điểm
Câu
Nội dung
Điểm
1
3 điểm
a) Nguyên nhân:
- Ổn định chính trị
- Khai thác nguồn lực trong và ngoài nước
- Phát triển và vận dụng khoa học-kĩ thuật
- Chính sách phát triển kinh tế hợp lí
b) Thuận lợi:
- Đồng bằng có đất phù sa màu mỡ
- Nguồn nước dồi dào
- Khí hậu gió mùa (Nông nghiệp phát triển
- Tài nguyên khoáng sản phong phú (CN khai thác và luyện kim
Khó khăn:
- Thiên tai: Động đất, lũ lụt, Bão…(Đời sống và sản xuất
0.25 0.25 0.25 0.25
0.25
0.25
0.5
0.5
0.5
2
3 điểm
Trình bày các mục tiêu và cơ chế hợp tác của ASEAN.
1. Mục tiêu chính của ASEAN
-Thúc đẩy sự phát triển kinh tế- xã hội của các nước thành viên
- Giải quyết những mâu thuẩn,bất đồng trong nội bộ ASEAN cũng như những bất đồng giữa các nước ASEAN với các nước ngoài khối
- Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hoà bình, ổn định và cùng phát triển.
2. Cơ chế hợp tác của ASEAN
- Các thành viên ASEAN thực hiện hợp tác qua:
+ Các hội nghị, diễn đàn, hoạt động chính trị, kinh tế ,xã hội,văn hoá thể thao
+ Kí kết hiệp ước 2 bên, nhiều bên hoặc các hiệp ước chung
+ Các dự án,chương trình phát triển
+ Xây dựng các khu vực thương mại tự do.
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5 0.25 0.25
3
4 điểm
- a) Tỉ trọng giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Canh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)