ĐỀ THI HỌC KỲ II 2016
Chia sẻ bởi Trần Tấn Ngọc |
Ngày 08/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HỌC KỲ II 2016 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG PHÚ 1 NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn Toán – lớp 1
Thời gian: 35 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Họ và tên: …………………………………………………………… Lớp …………..
(Học sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Mỗi câu 1,0 điểm.
Câu 1: Số liền sau của 23 là :
A. 22 B. 24 C. 34
Câu 2: Trong các số sau: 61, 42, 29, 37, 76. Số bé nhất là:
A. 42 B. 61 C. 29
Câu 3: Cho dãy số 20, 21, 22, 23, …., 25, 26. Số còn thiếu là:
A. 24 B. 34 C. 27
Câu 4: 23 + 54 – 15 =….
A. 77 B. 62 C. 82
Câu 5: Hình bên có số hình vuông là
A. 6 B. 4 C. 5
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm )
Câu 1: ( 1 điểm )
40cm + 50cm = …………
86cm – 6 cm = ………….
Câu 2: ( 2 điểm )
Lớp 1A vẽ được 35 bức tranh, lớp 1B vẽ được 24 bức tranh. Hỏi hai lớp vẽ được tất cả bao nhiêu bức tranh ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………..……..
……………………………………………………………….……………………………..
………………………………………………………………..…………………………..
Câu 3 ( 2 điểm ) Điền số ?
a) 63 + 36 = … + 63 b) …… + ….. = 70
ĐỀ SỐ 1
Bài 1. Nối ô trống với số thích hợp:
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Bài 4. Nối phép tính với kết quả đúng:
Bài 5. Tính:
12 cm + 6 cm = ……… 28 cm + 41 cm = ………
4 cm + 15 cm = ……… 7 cm + 31 cm = ………
Bài 6. Đặt tính rồi tính:
64 + 22 62 + 17 98 – 61 79 – 56
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
Bài 7. Hồng có 26 cái kẹo, Hồng cho Bích 12 cái kẹo. Hỏi Hồng còn lại mấy cái kẹo?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Có …… điểm trong vòng tròn
Có …… điểm ngoài vòng tròn
Có tất cả …… điểm
ĐỀ SỐ 2
Bài 1. Viết vào chỗ chấm:
Số 48 gồm …… chục và …… đơn vị
Số 63 gồm …… chục và …… đơn vị
Số 90 gồm …… chục và …… đơn vị
Số lớn nhất có hai chữ số gồm …… chục và …… đơn vị
Bài 2. Viết thành tổng các chục và đơn vị
92 = …… + …… 64 = …… + ……
45 = …… + …… 29 = …… + ……
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
41 + 45 74 + 14 88 – 26 97 – 43
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
Bài 5. Điền dấu (> , < , =) thích hợp vào ô trống:
Bài 6. Viết vào chỗ chấm:
Mỗi tuần lễ có …… ngày.
Đồng hồ bên chỉ …… giờ.
Đoạn thẳng AB dài …… cm.
Các thứ trong tuần em học ở trường là ………, ………, ………, ………, ………
Bài 7. Trong sân có 35 con gà và vịt, biết có 14 con vịt. Hỏi có bao nhiêu con gà?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG PHÚ 1 NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn Toán – lớp 1
Thời gian: 35 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Họ và tên: …………………………………………………………… Lớp …………..
(Học sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Mỗi câu 1,0 điểm.
Câu 1: Số liền sau của 23 là :
A. 22 B. 24 C. 34
Câu 2: Trong các số sau: 61, 42, 29, 37, 76. Số bé nhất là:
A. 42 B. 61 C. 29
Câu 3: Cho dãy số 20, 21, 22, 23, …., 25, 26. Số còn thiếu là:
A. 24 B. 34 C. 27
Câu 4: 23 + 54 – 15 =….
A. 77 B. 62 C. 82
Câu 5: Hình bên có số hình vuông là
A. 6 B. 4 C. 5
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm )
Câu 1: ( 1 điểm )
40cm + 50cm = …………
86cm – 6 cm = ………….
Câu 2: ( 2 điểm )
Lớp 1A vẽ được 35 bức tranh, lớp 1B vẽ được 24 bức tranh. Hỏi hai lớp vẽ được tất cả bao nhiêu bức tranh ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………..……..
……………………………………………………………….……………………………..
………………………………………………………………..…………………………..
Câu 3 ( 2 điểm ) Điền số ?
a) 63 + 36 = … + 63 b) …… + ….. = 70
ĐỀ SỐ 1
Bài 1. Nối ô trống với số thích hợp:
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Bài 4. Nối phép tính với kết quả đúng:
Bài 5. Tính:
12 cm + 6 cm = ……… 28 cm + 41 cm = ………
4 cm + 15 cm = ……… 7 cm + 31 cm = ………
Bài 6. Đặt tính rồi tính:
64 + 22 62 + 17 98 – 61 79 – 56
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
Bài 7. Hồng có 26 cái kẹo, Hồng cho Bích 12 cái kẹo. Hỏi Hồng còn lại mấy cái kẹo?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Có …… điểm trong vòng tròn
Có …… điểm ngoài vòng tròn
Có tất cả …… điểm
ĐỀ SỐ 2
Bài 1. Viết vào chỗ chấm:
Số 48 gồm …… chục và …… đơn vị
Số 63 gồm …… chục và …… đơn vị
Số 90 gồm …… chục và …… đơn vị
Số lớn nhất có hai chữ số gồm …… chục và …… đơn vị
Bài 2. Viết thành tổng các chục và đơn vị
92 = …… + …… 64 = …… + ……
45 = …… + …… 29 = …… + ……
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
41 + 45 74 + 14 88 – 26 97 – 43
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
Bài 5. Điền dấu (> , < , =) thích hợp vào ô trống:
Bài 6. Viết vào chỗ chấm:
Mỗi tuần lễ có …… ngày.
Đồng hồ bên chỉ …… giờ.
Đoạn thẳng AB dài …… cm.
Các thứ trong tuần em học ở trường là ………, ………, ………, ………, ………
Bài 7. Trong sân có 35 con gà và vịt, biết có 14 con vịt. Hỏi có bao nhiêu con gà?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Tấn Ngọc
Dung lượng: 221,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)