ĐỀ THI HỌC KỲ I _VĂN 6_2

Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh | Ngày 18/10/2018 | 18

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HỌC KỲ I _VĂN 6_2 thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I
. Môn: văn 6 ( Đề chẵn )
Thời gian :90 phút


Điểm
 Lời phê của thầy cô






Phần I. Trắc nghiệm: ( 4 điểm )
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau :
Câu 1: Trong các chi tiết sau đây chi tiết nào là tưởng tượng kì ảo
Bà lão đặt chân lên vết chân lạ liền mang thai
Bà sinh được một cậu bémặt mũi khôi ngô
Đứa trẻ lên ba vẫn chưa biết nói, biết cười
Bà con làng xóm góp gạo nuôi chú bé
Câu 2: Nhân vật chính trong truyện Thánh Gióng là ai ?
Thánh Gióng và bà mẹ B. Nhân dân C. Sứ giả D. Thánh gióng
Câu 3: Từ “mặt” trong mặt biển được sử dụng theo nghĩa nào?
Nghĩa gốc B. Nghĩa chuyển C. Nghĩa hàm ẩn D. A, B, C đều sai
Câu 4: Câu “ Tưởng con voi nó như thế nào hoá ra nó sun sun như con đĩa” gồm có bao nhieu danh từ ?
Hai danh từ B. Ba danh từ C. Bốn danh từ D. Năm danh từ
Câu 5: Trong các từ sau đây từ nào là từ mượn ?
A. Khôi ngô B. Tuấn tú C. Cảm tạ D. Cả 3 từ trên
Câu 6: Truyện” Oâng lão đánh cá và con cá vàng” được kể theo thứ tự nào
Theo thứ tự thời gian( trước sau) C. Hiệntại, quá khứ, hiện tạ
Theo thứ tự trên xuống dưới D. Không theo thứ tự nào
Câu 7: Theo em truyện “ Sơn tinh, thuỷ tinh” ra đời vào thời đại nào của lịch sử dân tộc
Thời Văn Lang – Aâu lạc C. Thời nhà Trần
Thời nhà Lý D. Thời nhà Nguyễn
Câu 8: Trong các từ sau, từ “ăn” nào được sử dụng theo nghĩa gốc
Các bạn đang ăn cơm C. Mặt hàng này ăn khách
Cô ấy ăn ảnh D. Chiếc xe ăn xăng
Câu 9: Câu “Lang dâng lễ vật hợp lí với ta” gồm có bao nhiêu tiếng ?
A. 8 tiếng B. 9 tiếng C. 10 tiếng D. 11 tiếng
Câu 10: Trong cụm danh từ “ một lưỡi búa của cha để lại” từ nào là từ chung tâm
A. một B. Lưỡi búa C. Búa D. Của cha
11: Sanh là loại nhân vật nào trong truyện cổ tích
Người dũng sĩ C. Người bật hạnh
Người thông minh D. Người ngốc nghếch
Câu 12: Truyện “ đeo nhạc cho mèo” đưa ra bài học gì?
Khuyên người ta khi làm một việc gì thì phải cẩn thận
Phê phán những ý tưỡng viễn vong, không khả thi
Phê phán những kẻ ham sống sợ chết, chỉ bàn mà không dám hành động
Cả A, B, C


Câu 13 : Điền vào chỗ trống các từ dưới đây sao cho đúng với các câu . ( 1 điểm )
1. Động từ 2. Danh từ 3. Từ mượn 4. Số từ
a. .................................................. là những từ chỉ số lượng và thứ tự của sự vật .
b. ..................................................là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật .
c. ...................................................là một cách làm giàu tiếng Việt .
d.....................................................là những từ chỉ người , vật , hiện tượng , khái niệm, ...
Phần II. Tự luận (6 )
Em hãy kể lại truyện “ em bé thông minh” bằng lời văn của em
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án đề thi HK I - môn văn 6 ( đề chẵn )
Phần I. Mỗi câu đúng 0,25 đ
, , , , , , , , , , ,
Câu 13: ( 1 điểm ). Mỗi từ điền đúng được 0,25 điểm .
a : Số từ . b: Động từ . c : Từ mượn . d: Danh từ
Phần II. Tự luận ( )
I/ Yêu cầu cần đạt
Về nội dung: 5 điểm
Kể được sự việc nhân vật và hành động chính trong truyện” Em bé thông minh”
2.Về hình thức: 1 điểm
Kể chuyện phải giữ nguyên nội dung của truyện nhưng người kể mà nhân vật trong truyện
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)