đề thi học kỳ I 13-14 khối 1
Chia sẻ bởi Trần Thanh Nhàn |
Ngày 08/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: đề thi học kỳ I 13-14 khối 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH B HÒA LẠC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Năm học : 2013 – 2014
Môn : Tiếng Việt
Lớp : Một
Kiểm tra đọc ( 10 điểm )
Đọc thành tiếng các vần sau :
ia
ua
ưa
oi
ai
êu
ưi
uôi
ôi
ây
eo
ao
au
iu
yêu
ơi
ươi
âu
iêu
ân
ôn
ơn
iêu
ăn
ay
ươu
uôn
ươn
ăm
âm
ât
iêt
Đọc thành tiếng các từ sau :
ghế đệm
sao đêm
mầm non
đỏ thắm
chót vót
lướt ván
giấc ngủ
sạch sẽ
hiểu biết
công việc
thuộc bài
đôi guốc
ghế gỗ
thợ mộc
lọ mực
máy xúc
hạt thóc
tươi cười
bát ngát
chuột nhắt
Đọc thành tiếng câu sau :
Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn .
Cách kiểm tra:
+ GV lần lượt kiểm tra đọc thành tiếng các mục a), b), c) theo đề bài đối với từng học sinh.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ , CHO ĐIỂM
Kiểm tra đọc
Đọc thành tiếng các vần (GV chọn 4 vần trên và chỉ cho học sinh đọc) ( 2 điểm )
Đọc đúng , to , rõ ràng mỗi vần được 0,5 điểm .
Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây /vần) : không được điểm .
Đọc thành tiếng các từ ngữ (GV chọn 4 từ trên và chỉ cho học sinh đọc) ( 2 điểm )
Đọc đúng , to , rõ ràng mỗi từ được 0,5 điểm .
Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây /từ ngữ) : không được điểm .
Đọc thành tiếng câu (GV chọn 1 trong 2 đoạn trên và chỉ cho học sinh đọc)
( 2 điểm )
Đọc đúng , to , rõ ràng cả đoạn được 2 điểm .
Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây /từ ngữ) : không được điểm .
+Sau khi kết thúc kiểm tra đọc thành tiếng, GV cho các em nghỉ khoảng 15 phút, rồi cho cả lớp kiểm tra đồng loạt phần đọc- hiểu d), e) ở giấy kiểm tra in sẵn. Hướng dẫn nối ô chữ và điền tiếng vào các hình thích hợp.
Cách đánh giá cho điểm ( 4 điểm)
Nối ô từ ngữ ( 2 điểm)
+ Đọc - hiểu và nối đúng : 0,5 điểm / cặp từ ngữ.
( Nối đúng : chim hót – líu lo, suối chảy - rì rào, bà cho bé – đồ chơi, bầu trời – xanh ngắt )
Chọn tiếng thích hợp điền đúng vào chỗ trống ( 2 điểm)
+ Điền đúng mỗi tiếng được 0,5 điểm.
( Điền đúng : cá chép, ghế gỗ, cụ già, mắc áo )
------------------------------------
* Ghi chú :
- Điểm số của từng bài kiểm tra đọc to, đọc hiểu không làm tròn. Tổng điểm của hai bài kiểm tra đọc (to, hiểu) được tính là một số nguyên theo nguyên tắc làm tròn 0,5 điểm thành 1.
- Điểm số của bài kiểm tra viết được tính là một số nguyên theo nguyên tắc làm tròn 0,5 điểm thành 1.
- Điểm trung bình cộng của hai bài kiểm tra Đọc, Viết được tính là một số nguyên theo nguyên tắc làm tròn 0,5 điểm thành 1.
Trường tiểu học B Hòa Lạc
Họ và tên: …………………….
Lớp Một : ……
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học : 2013 – 2014
Môn : đỌC – Lớp : Một
Thời gian : 20 phút
Chữ ký giám thị
MẬT MÃ
---------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM (bằng số)
Điểm (bằng chữ)
Chữ ký giám khảo
MẬT MÃ
KIỂM TRA ĐỌC
(Phần Đọc - Hiểu)
* Đề bài :
d). Nối từng ô chữ ở bên trái với ô chữ bên phải cho phù hợp:
e) Điền tiếng thích hợp:
Năm học : 2013 – 2014
Môn : Tiếng Việt
Lớp : Một
Kiểm tra đọc ( 10 điểm )
Đọc thành tiếng các vần sau :
ia
ua
ưa
oi
ai
êu
ưi
uôi
ôi
ây
eo
ao
au
iu
yêu
ơi
ươi
âu
iêu
ân
ôn
ơn
iêu
ăn
ay
ươu
uôn
ươn
ăm
âm
ât
iêt
Đọc thành tiếng các từ sau :
ghế đệm
sao đêm
mầm non
đỏ thắm
chót vót
lướt ván
giấc ngủ
sạch sẽ
hiểu biết
công việc
thuộc bài
đôi guốc
ghế gỗ
thợ mộc
lọ mực
máy xúc
hạt thóc
tươi cười
bát ngát
chuột nhắt
Đọc thành tiếng câu sau :
Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn .
Cách kiểm tra:
+ GV lần lượt kiểm tra đọc thành tiếng các mục a), b), c) theo đề bài đối với từng học sinh.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ , CHO ĐIỂM
Kiểm tra đọc
Đọc thành tiếng các vần (GV chọn 4 vần trên và chỉ cho học sinh đọc) ( 2 điểm )
Đọc đúng , to , rõ ràng mỗi vần được 0,5 điểm .
Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây /vần) : không được điểm .
Đọc thành tiếng các từ ngữ (GV chọn 4 từ trên và chỉ cho học sinh đọc) ( 2 điểm )
Đọc đúng , to , rõ ràng mỗi từ được 0,5 điểm .
Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây /từ ngữ) : không được điểm .
Đọc thành tiếng câu (GV chọn 1 trong 2 đoạn trên và chỉ cho học sinh đọc)
( 2 điểm )
Đọc đúng , to , rõ ràng cả đoạn được 2 điểm .
Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây /từ ngữ) : không được điểm .
+Sau khi kết thúc kiểm tra đọc thành tiếng, GV cho các em nghỉ khoảng 15 phút, rồi cho cả lớp kiểm tra đồng loạt phần đọc- hiểu d), e) ở giấy kiểm tra in sẵn. Hướng dẫn nối ô chữ và điền tiếng vào các hình thích hợp.
Cách đánh giá cho điểm ( 4 điểm)
Nối ô từ ngữ ( 2 điểm)
+ Đọc - hiểu và nối đúng : 0,5 điểm / cặp từ ngữ.
( Nối đúng : chim hót – líu lo, suối chảy - rì rào, bà cho bé – đồ chơi, bầu trời – xanh ngắt )
Chọn tiếng thích hợp điền đúng vào chỗ trống ( 2 điểm)
+ Điền đúng mỗi tiếng được 0,5 điểm.
( Điền đúng : cá chép, ghế gỗ, cụ già, mắc áo )
------------------------------------
* Ghi chú :
- Điểm số của từng bài kiểm tra đọc to, đọc hiểu không làm tròn. Tổng điểm của hai bài kiểm tra đọc (to, hiểu) được tính là một số nguyên theo nguyên tắc làm tròn 0,5 điểm thành 1.
- Điểm số của bài kiểm tra viết được tính là một số nguyên theo nguyên tắc làm tròn 0,5 điểm thành 1.
- Điểm trung bình cộng của hai bài kiểm tra Đọc, Viết được tính là một số nguyên theo nguyên tắc làm tròn 0,5 điểm thành 1.
Trường tiểu học B Hòa Lạc
Họ và tên: …………………….
Lớp Một : ……
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học : 2013 – 2014
Môn : đỌC – Lớp : Một
Thời gian : 20 phút
Chữ ký giám thị
MẬT MÃ
---------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM (bằng số)
Điểm (bằng chữ)
Chữ ký giám khảo
MẬT MÃ
KIỂM TRA ĐỌC
(Phần Đọc - Hiểu)
* Đề bài :
d). Nối từng ô chữ ở bên trái với ô chữ bên phải cho phù hợp:
e) Điền tiếng thích hợp:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thanh Nhàn
Dung lượng: 242,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)