Đề thi học kỳ 2 toán lớp 1
Chia sẻ bởi Đào Phan Chí Công |
Ngày 08/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kỳ 2 toán lớp 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 TOÁN LỚP 1
ĐỀ SỐ 1
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số 10 gồm …… chục và …… đơn vị.
Số 23 gồm …… chục và …… đơn vị.
Số 50 gồm …… chục và …… đơn vị.
Số 92 gồm …… chục và …… đơn vị.
Bài 2.
Viết các số (ở hình bên dưới) theo thứ tự từ bé đến lớn:
……………………………………
Viết các số (ở hình bên dưới) theo thứ tự từ lớn đến bé:
……………………………………
Bài 3. Viết các số thành tổng các chục và đơn vị:
84 = …… + …… 72 = …… + ……
98 = …… + …… 83 = …… + ……
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
35 + 14 60 + 37 5 + 43 84 + 5
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
Bài 5. Tính nhẩm:
20 + 4 = …… 42 + 3 = ……
50 + 7 = …… 71 + 6 = ……
Bài 6. Nối phép tính với kết quả đúng:
/
Bài 7. Quyển sách của Bình có 96 trang, Bình đã đọc được 45 trang. Hỏi Bình còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN
Bài 1.
Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Số 23 gồm 2 chục và 3 đơn vị.
Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị.
Số 92 gồm 9 chục và 2 đơn vị.
/
Bài 2.
Viết các số (ở hình bên dưới) theo thứ tự từ bé đến lớn:
10, 12, 24, 35.
Viết các số (ở hình bên dưới) theo thứ tự từ lớn đến bé:
68, 34, 27, 14
Bài 3.
84 = 80 + 4 72 = 70 + 2
98 = 90 + 8 83 = 80 + 3
Bài 4.
35 + 14 60 + 37 5 + 43 84 + 5
Bài 5.
20 + 4 = 24 42 + 3 = 45
50 + 7 = 57 71 + 6 = 77
Bài 6.
/
Bài 7.
Bài giải
Số trang Bình còn phải đọc nữa là:
96 – 45 = 51 (trang)
Đáp số: 51 trang
ĐỀ SỐ 2
Bài 1. Viết các số:
Từ 34 đến 56: ………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………………
Từ 62 đến 84: ………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………………
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số liền sau số 30 là: …… b) Số liền trước số 28 là: ……
Bài 3. Tính:
15 cm + 4 cm = ……… 37 cm + 2 cm = ………
34 cm + 13 cm = ……… 48 cm + 11 cm = ………
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
53 + 25 44 + 32 18 + 81 42 + 46
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
Bài 5. Điền dấu (> , < , =) thích hợp vào ô trống:
/
Bài 6. Lớp 1A có 35 bạn, trong đó có 20 bạn nam. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn nữ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Bài 7. Vẽ đoạn thẳng có độ dài 6 cm.
…………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN
Bài 1.
Từ 34 đến 56: 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44
ĐỀ SỐ 1
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số 10 gồm …… chục và …… đơn vị.
Số 23 gồm …… chục và …… đơn vị.
Số 50 gồm …… chục và …… đơn vị.
Số 92 gồm …… chục và …… đơn vị.
Bài 2.
Viết các số (ở hình bên dưới) theo thứ tự từ bé đến lớn:
……………………………………
Viết các số (ở hình bên dưới) theo thứ tự từ lớn đến bé:
……………………………………
Bài 3. Viết các số thành tổng các chục và đơn vị:
84 = …… + …… 72 = …… + ……
98 = …… + …… 83 = …… + ……
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
35 + 14 60 + 37 5 + 43 84 + 5
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
Bài 5. Tính nhẩm:
20 + 4 = …… 42 + 3 = ……
50 + 7 = …… 71 + 6 = ……
Bài 6. Nối phép tính với kết quả đúng:
/
Bài 7. Quyển sách của Bình có 96 trang, Bình đã đọc được 45 trang. Hỏi Bình còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN
Bài 1.
Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Số 23 gồm 2 chục và 3 đơn vị.
Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị.
Số 92 gồm 9 chục và 2 đơn vị.
/
Bài 2.
Viết các số (ở hình bên dưới) theo thứ tự từ bé đến lớn:
10, 12, 24, 35.
Viết các số (ở hình bên dưới) theo thứ tự từ lớn đến bé:
68, 34, 27, 14
Bài 3.
84 = 80 + 4 72 = 70 + 2
98 = 90 + 8 83 = 80 + 3
Bài 4.
35 + 14 60 + 37 5 + 43 84 + 5
Bài 5.
20 + 4 = 24 42 + 3 = 45
50 + 7 = 57 71 + 6 = 77
Bài 6.
/
Bài 7.
Bài giải
Số trang Bình còn phải đọc nữa là:
96 – 45 = 51 (trang)
Đáp số: 51 trang
ĐỀ SỐ 2
Bài 1. Viết các số:
Từ 34 đến 56: ………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………………
Từ 62 đến 84: ………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………………
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số liền sau số 30 là: …… b) Số liền trước số 28 là: ……
Bài 3. Tính:
15 cm + 4 cm = ……… 37 cm + 2 cm = ………
34 cm + 13 cm = ……… 48 cm + 11 cm = ………
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
53 + 25 44 + 32 18 + 81 42 + 46
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
Bài 5. Điền dấu (> , < , =) thích hợp vào ô trống:
/
Bài 6. Lớp 1A có 35 bạn, trong đó có 20 bạn nam. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn nữ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Bài 7. Vẽ đoạn thẳng có độ dài 6 cm.
…………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN
Bài 1.
Từ 34 đến 56: 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Phan Chí Công
Dung lượng: 102,51KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)