Dề thi học kỳ 2 anh văn 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hạnh Trang |
Ngày 18/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: dề thi học kỳ 2 anh văn 7 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD- ĐT HUYỆN CHÂU THÀNH THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKII
TRƯỜNG THCS NAM KỲ KHỞI NGHĨA MÔN TIẾNG ANH LỚP 7
Thời gian : 45 phút ( không kể phát đề)
Lớp
Điểm
Số báo danh
Giám thị 1:
Giám khảo 1:
Giám thị 2 :
Giám khảo 2 :
I. Tìm một từ không cùng loại với từ còn lại (1p)
1. a. start b. play c. begin d.volleyball
2. a. durian b. cucumber c.painful d.papaya
3. a. toothache b. scales. c. headache d.stomache
4. a.father b. dentist. c.sister d.brother
II. Circle the word or phase ( A , B , C or D )that best completes each of the following sentences ( 2ps)
Chọn đáp án đúng thành các câu sau cách khoanh tròn A,B,C ho ặc D
1.Phuong doesn’t like football and …… Mai .
A. so is B. so does C. does so D. neither does
2. These papayas aren’t ripe and ….. are the pineapples .
A. so B. too C. neither D. either
3.The dirt from vegetables can make you …….. .
A. bored B. tired C. sick D. well
4. You must do your homework more ……. in the future .
A. careful B. care C. careless D. carefully
5. You should ……. early if you want to do morning exercise.
A. get up B. getting up C. to get up D. to getting up
6. Hoa is a ….. worker.
A. hardly B. hard C. more hard D. most hard
7. Last night we didn’t watch the film on TV because it was ……..
A. bore B. bored C. boring D. boredom
8 . Mai enjoys ….. sea food with her parents .
A. to eat B. eating C. eat D. to eating
III. Supply the correct Averds from the Adjectives in the box. ( 2marks )
( cung cấp những trạng từ đúng từ những tính từ )
Adjectives
Averds
1 clear
2 slow
3 good
4 quick
5 strict
6 safe
7 careful
8 skillful
IV. Read the passage carefully then answer questions.(3.5 marks)
In 1960s, most people in Vietnam did not have a TV set. In the evening, the neighbors gathered around the TV. They watched until the TV programs finished. The children might play with their friends and the older people might talk together. Vietnam is different now. Many families have a TV set at home and the neighbors don’t spend much time together.
True / false statements ( 1.5m )
1. Most people in Vietnam didn’t have a TV set in 1960s ----------------
2. Today many families have a TV set at home so they don’t spend much time together. --------
3. They watched until TV the programs finished…………
Questions: ( 2ms )
3. Did most people have a TV set in 1960s?
(………………………………………………………………………………
4.How long did they watch TV programs?
(………………………………………………………………………………
5.What might the children do?
(…………………………………………………………………………….....
6.What might the older people do?
V. Complete the sentences ( 1.5m ). Hoàn thành các câu sau với từ cho sẵn
1.What / you / did / do/ have / when / you / a toothache / ? /
_________________________________________________________________________
2/ . Which / do / go/ you / school / to / ? /
___________________________________________________________________________
3 / I / forty / am / kilos
______________________________________________________________
Hướng dẫn chấm bài kiểm tra học kỳ II
Môn tiếng Anh lớp 7
I.1,0 điểm - Mỗi từ đúng: 0,25 điểm
1.d 2.c 3.b 4.b II. 2,0 điểm - Mỗi từ đúng: 0,25 điểm 1.D 2.C 3.C 4.D 5.A 6.B 7.C 8.B
III. 2,0 điểm - Mỗi câu đúng: 0,5 điểm 1.clearly 2.slowly 3. well 4.quickly 5 strictly 6. safely 7.carefully 8 skillfully
IV. 3,5 điểm - Mỗi câu đúng: 0, 5 điểm
1 F 2 T 3 T 3. No,they didn’t
4 They watched until the TV
TRƯỜNG THCS NAM KỲ KHỞI NGHĨA MÔN TIẾNG ANH LỚP 7
Thời gian : 45 phút ( không kể phát đề)
Lớp
Điểm
Số báo danh
Giám thị 1:
Giám khảo 1:
Giám thị 2 :
Giám khảo 2 :
I. Tìm một từ không cùng loại với từ còn lại (1p)
1. a. start b. play c. begin d.volleyball
2. a. durian b. cucumber c.painful d.papaya
3. a. toothache b. scales. c. headache d.stomache
4. a.father b. dentist. c.sister d.brother
II. Circle the word or phase ( A , B , C or D )that best completes each of the following sentences ( 2ps)
Chọn đáp án đúng thành các câu sau cách khoanh tròn A,B,C ho ặc D
1.Phuong doesn’t like football and …… Mai .
A. so is B. so does C. does so D. neither does
2. These papayas aren’t ripe and ….. are the pineapples .
A. so B. too C. neither D. either
3.The dirt from vegetables can make you …….. .
A. bored B. tired C. sick D. well
4. You must do your homework more ……. in the future .
A. careful B. care C. careless D. carefully
5. You should ……. early if you want to do morning exercise.
A. get up B. getting up C. to get up D. to getting up
6. Hoa is a ….. worker.
A. hardly B. hard C. more hard D. most hard
7. Last night we didn’t watch the film on TV because it was ……..
A. bore B. bored C. boring D. boredom
8 . Mai enjoys ….. sea food with her parents .
A. to eat B. eating C. eat D. to eating
III. Supply the correct Averds from the Adjectives in the box. ( 2marks )
( cung cấp những trạng từ đúng từ những tính từ )
Adjectives
Averds
1 clear
2 slow
3 good
4 quick
5 strict
6 safe
7 careful
8 skillful
IV. Read the passage carefully then answer questions.(3.5 marks)
In 1960s, most people in Vietnam did not have a TV set. In the evening, the neighbors gathered around the TV. They watched until the TV programs finished. The children might play with their friends and the older people might talk together. Vietnam is different now. Many families have a TV set at home and the neighbors don’t spend much time together.
True / false statements ( 1.5m )
1. Most people in Vietnam didn’t have a TV set in 1960s ----------------
2. Today many families have a TV set at home so they don’t spend much time together. --------
3. They watched until TV the programs finished…………
Questions: ( 2ms )
3. Did most people have a TV set in 1960s?
(………………………………………………………………………………
4.How long did they watch TV programs?
(………………………………………………………………………………
5.What might the children do?
(…………………………………………………………………………….....
6.What might the older people do?
V. Complete the sentences ( 1.5m ). Hoàn thành các câu sau với từ cho sẵn
1.What / you / did / do/ have / when / you / a toothache / ? /
_________________________________________________________________________
2/ . Which / do / go/ you / school / to / ? /
___________________________________________________________________________
3 / I / forty / am / kilos
______________________________________________________________
Hướng dẫn chấm bài kiểm tra học kỳ II
Môn tiếng Anh lớp 7
I.1,0 điểm - Mỗi từ đúng: 0,25 điểm
1.d 2.c 3.b 4.b II. 2,0 điểm - Mỗi từ đúng: 0,25 điểm 1.D 2.C 3.C 4.D 5.A 6.B 7.C 8.B
III. 2,0 điểm - Mỗi câu đúng: 0,5 điểm 1.clearly 2.slowly 3. well 4.quickly 5 strictly 6. safely 7.carefully 8 skillfully
IV. 3,5 điểm - Mỗi câu đúng: 0, 5 điểm
1 F 2 T 3 T 3. No,they didn’t
4 They watched until the TV
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hạnh Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)