Đề thi học kỳ 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Thuỷ |
Ngày 10/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kỳ 2 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
Đề thi học kì II
Môn Toán : Lớp 1
( Thời gian 40 phút )
1. Điền số vào chỗ chấm:
a. 81,...., ......, 84,.....,.......,......., 88,.....,......,
b. 100,.....,98,.....,......,.....,94,......,......,........,.......,
2. Viết các số 35, 72, 53, 55, 91, 60.
a , Theo thứ tự từ bé đến lớn:..............................................
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé................................................
c, Trong các số trên:
+ Số lớn nhất là số: ..........
+ Số bé nhất là số :.............
3. Tính
a, 12+ 5=..... 22cm + 10cm = 13+3-5 =
15+ 4=..... 10cm - 3cm = 28-4-3 =
22+ 6=..... 17cm - 15cm = 55-15+6 =
25+ 4=..... 45cm- 25m = 37+11-40 =
b , 32 86 78 54
+ - + -
44 45 21 50
--------. -------- ------- -----------
4.Lớp 1A có 12 học sinh nam và 7 học sinh nữ . Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?
5. Lan gấp được 15 chiếc thuyền, Lan cho bạn 5 chiếc thuyền. Hỏi Lan còn lại mấy chiếc thuyền?
6. Một tuần có mấy ngày: ...........................................
Trong tuần em được nghĩ ngày thứ mấy:.....................
7.a. Điền số và dấu phép tính thích hợp vào ô trống
=
25
b. Nêu đề toán phù hợp với phép tính trên
Biểu điểm:
Bài 1: 1 điểm
Bài 2: 1 điểm
Bài 3: 2 điểm
Bài 4: 1 điểm
Bài 5: 1 điểm
Bài 6: 1 điểm
Bài 7: 1điểm
..................................................................
Trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
Đề thi học kì II
Môn Toán : Lớp 2
( Thời gian 40 phút )
1.Tính nhẩm
2x6= 21:3= 5x7 = 300 + 500 =
4x4= 27:3= 3x6 = 1000 – 400 =
4x7= 5x5= 30:3 = 500 + 500 =
2. Đặt tính rồi tính
85+19= 100- 56= 427+142 55+45=
3.Điền dấu <, > ,= thích hợp vào chổ trống
372 ......299 631........... 640+123
465....... 700 909 ........ 902+ 7
708........807 534 .......... 500+34
4. - Viết số bé nhất có ba chữ số:............
-Viết số bé nhất có ba chữ số:............
5. Tìm x
300: x = 800 x + 232= 456
x x 4 = 20 36 : x = 4
6.Tính chu vi hình tứ giác có các cạnh lần lượt là 3dm, 4dm,5dm, 6dm.
7. Hà có 15 viên bi đem chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
Biểu điểm :
Bài 1: .1 điểm
Bài 2: 1 điểm
Bài 3: 2điểm
Bài 4: 1 điểm
Bài 5: 2 điểm
Bài 6: 1 điểm
Bài 7: 1 điểm
............................................................
Trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
Đề thi học kì II
Môn Toán : Lớp 3
( Thời gian 40 phút )
Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời ,a,b,c,d. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số liền sau của 38439 là:
a, 38449 b, 39439 c,38440 d,39430
2. Số lớn nhất trong các số: 7586, 7685, 7675,7568.
A.7685 b.7568 c. 7675 d.7586
3.Kết quả của phép nhân 1374 x 5 là:
a. 8670 b. 6780 c. 6870 d. 5870
4. Diện tích hình vuông có cạnh 3 cm là:
a. 12 cm b. 9 cm c. 12 cm2 d. 9 cm2
Phần II
Đặt tính rồi tính
86127 + 4258 65493 - 2486 4035 x 3 4080 : 8
2. Tính giá trị biểu thức
1033 x 4 + 27854 81025 - 10271 x 6
26742 + 14031 x 5 21507: 3 - 1899
3. Tìm y
y : 3 =1628 9 x y =2763 1824 : y =4
4.Một hình chữ nhật có nữa chu vi là 40 cm. Chiều rộng là 9 cm. tính diện tích của hình chữ nhật đó?
5. Cô giáo mua về 5 quyển vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 phải trả 28500 đồng. hỏi mua
Đề thi học kì II
Môn Toán : Lớp 1
( Thời gian 40 phút )
1. Điền số vào chỗ chấm:
a. 81,...., ......, 84,.....,.......,......., 88,.....,......,
b. 100,.....,98,.....,......,.....,94,......,......,........,.......,
2. Viết các số 35, 72, 53, 55, 91, 60.
a , Theo thứ tự từ bé đến lớn:..............................................
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé................................................
c, Trong các số trên:
+ Số lớn nhất là số: ..........
+ Số bé nhất là số :.............
3. Tính
a, 12+ 5=..... 22cm + 10cm = 13+3-5 =
15+ 4=..... 10cm - 3cm = 28-4-3 =
22+ 6=..... 17cm - 15cm = 55-15+6 =
25+ 4=..... 45cm- 25m = 37+11-40 =
b , 32 86 78 54
+ - + -
44 45 21 50
--------. -------- ------- -----------
4.Lớp 1A có 12 học sinh nam và 7 học sinh nữ . Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?
5. Lan gấp được 15 chiếc thuyền, Lan cho bạn 5 chiếc thuyền. Hỏi Lan còn lại mấy chiếc thuyền?
6. Một tuần có mấy ngày: ...........................................
Trong tuần em được nghĩ ngày thứ mấy:.....................
7.a. Điền số và dấu phép tính thích hợp vào ô trống
=
25
b. Nêu đề toán phù hợp với phép tính trên
Biểu điểm:
Bài 1: 1 điểm
Bài 2: 1 điểm
Bài 3: 2 điểm
Bài 4: 1 điểm
Bài 5: 1 điểm
Bài 6: 1 điểm
Bài 7: 1điểm
..................................................................
Trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
Đề thi học kì II
Môn Toán : Lớp 2
( Thời gian 40 phút )
1.Tính nhẩm
2x6= 21:3= 5x7 = 300 + 500 =
4x4= 27:3= 3x6 = 1000 – 400 =
4x7= 5x5= 30:3 = 500 + 500 =
2. Đặt tính rồi tính
85+19= 100- 56= 427+142 55+45=
3.Điền dấu <, > ,= thích hợp vào chổ trống
372 ......299 631........... 640+123
465....... 700 909 ........ 902+ 7
708........807 534 .......... 500+34
4. - Viết số bé nhất có ba chữ số:............
-Viết số bé nhất có ba chữ số:............
5. Tìm x
300: x = 800 x + 232= 456
x x 4 = 20 36 : x = 4
6.Tính chu vi hình tứ giác có các cạnh lần lượt là 3dm, 4dm,5dm, 6dm.
7. Hà có 15 viên bi đem chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
Biểu điểm :
Bài 1: .1 điểm
Bài 2: 1 điểm
Bài 3: 2điểm
Bài 4: 1 điểm
Bài 5: 2 điểm
Bài 6: 1 điểm
Bài 7: 1 điểm
............................................................
Trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
Đề thi học kì II
Môn Toán : Lớp 3
( Thời gian 40 phút )
Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời ,a,b,c,d. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số liền sau của 38439 là:
a, 38449 b, 39439 c,38440 d,39430
2. Số lớn nhất trong các số: 7586, 7685, 7675,7568.
A.7685 b.7568 c. 7675 d.7586
3.Kết quả của phép nhân 1374 x 5 là:
a. 8670 b. 6780 c. 6870 d. 5870
4. Diện tích hình vuông có cạnh 3 cm là:
a. 12 cm b. 9 cm c. 12 cm2 d. 9 cm2
Phần II
Đặt tính rồi tính
86127 + 4258 65493 - 2486 4035 x 3 4080 : 8
2. Tính giá trị biểu thức
1033 x 4 + 27854 81025 - 10271 x 6
26742 + 14031 x 5 21507: 3 - 1899
3. Tìm y
y : 3 =1628 9 x y =2763 1824 : y =4
4.Một hình chữ nhật có nữa chu vi là 40 cm. Chiều rộng là 9 cm. tính diện tích của hình chữ nhật đó?
5. Cô giáo mua về 5 quyển vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 phải trả 28500 đồng. hỏi mua
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Thuỷ
Dung lượng: 123,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)