Đề thi học kỳ 1 và đáp án môn toán lớp 6

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Dũng | Ngày 18/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kỳ 1 và đáp án môn toán lớp 6 thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1

Môn :
TOÁN
Lớp :
 6


MA TRẬN ĐỀ

Chủ đề kiến thức

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ



KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL


Chủ đề 1:
Ôn tập và bổ túc về
số tự nhiên
Câu
C1;2;3

C4;5
B1a

B1b;c
B2
B4
10



1,5

1
0,5

1,5
1,5
0,5
6,5

Chủ đề 2:
Số nguyên
Câu


C6



1





0,5



0,5

Chủ đề 3:
Đoạn thẳng
Câu


C8

C7
B3
3





0,5

0,5
2
3


Số câu
3
5
6
14

TỔNG

1,5
2,5
6
10



ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0.5 điểm )
Câu 1 :
Người ta thường đặt tên tập hợp bằng:


A
chữ cái in thường.


B
chữ cái in hoa.


C
chữ số.


D
chữ số La mã.


Câu 2 :
Cách viết đúng tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5là:


A
A = { 1; 2; 3; 4}


B
A = { 0; 1; 2; 3; 4}


C
A = { 1; 2; 3; 4; 5}


D
A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5}


Câu 3 :
Qui tắc của phép tính am. an là :


A
am. an = am - n


B
am. an = am + n


C
am. an = am . n


D
am. an am : n


Câu 4 :
Viết kết quả của phép tính 36 : 34dưới dạng một luỹ thừa:


A
34


B
310


C
32


D
324


Câu 5 :
Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3


A
82


B
32


C
62


D
42


Câu 6 :
 Kết quả của phép tính: (- 17 ) + 38 là:


A
21


B
55


C
-21


D
-55


Câu 7 :
Cho điểm M nằm giữa A và B, biết AM = 6cm ; AB = 11cm. Tính MB


A
4cm


B
6cm


C
5cm


D
17cm


Câu 8 :

Cho hình vẽ: y x

Tia Ax trùng với tia nào?


A
AB


B
Ay


C
Bx


D
By

Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài 1 :
(2_ điểm)
Viết tập hợp A các số nguyên tố lớn hơn 10 và nhỏ hơn 20
Tìm số tự nhiên x , biết : ( 3x – 5 ) . 5 = 53
c)Thực hiện phép tính: P = 1125 : 32 + 43 .125 - 125 : 52


Bài 2 :
(1,5 điểm)
Số học sinh khối 6 của trường THCS Phan Bội Châu không quá 300 em. Nếu xếp mỗi hàng 9 em thì thừa ra 6 em , nếu xếp mỗi hàng 6 em, 8 em hoặc 10 em thì vừa đủ.
Hỏi số học sinh khối 6 của trường Phan Bội Châu là bao nhiêu em?


Bài 3 :
(2 điểm)
Cho đoạn thẳng AB , M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB , I là trung điểm của MB Biết AM = 3cm , AB = 10cm. Tính độ dài đoạn thẳng IM.


Bài 4 :
(0,5 điểm)
Tìm số tự nhiên x thoả mãn:
3x+1 - 2 = 32 + [ 52 – 3.( 22 – 1 )]

ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 4 điểm )

Câu
1
2

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Dũng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)