ĐỀ THI HỌC KÌ VĂN 6
Chia sẻ bởi Khắc Hương Giang |
Ngày 17/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HỌC KÌ VĂN 6 thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
Đề Văn 6
Phần I: Trắc nghiệm :Đọc kĩ đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc ý em cho đúng nhất.
... “Dòng sông Năm Căn mênh mông, nớc ầm ầm đổ ra biển ngày đêm nh thác, cá nớc bơi hàng đàn đen trũi nhô lên hụp xuống nh ngời bơi ếch giữa những đầu sóng trắng. Tuyền xuôi giữa dòng con sông rộng hơn ngàn thớc, trông hai bên bờ, rừng đớc dựng lên cao ngất nh hai dãy trờng thành vô tận”.
Câu 1: Đoạn văn trên đợc viết theo phơng thức biểu đạt nào?
A. Tự sự C. Nghị luận
B. Miêu tả D. Biểu cảm
Câu 2: Tác giả của đoạn văn trên là ai?
A. Võ Quảng C. Đoàn Giỏi
B. Tạ Duy Anh D. Tô Hoài
Câu 3: Đoạn văn trên viết với mục đích gì?
A. Kể việc C. Giải thích vẻ đẹp vùng Năm Căn
B. Cản nghĩ về vùng Năm Căn D. Tả cảnh sông nớc Năm Căn
Câu 4: Vị trí quan sát của ngời viết là ở:
A. Trên bờ C. Từ xa
B. Trên thuyền D. Từ ngoài nhìn vào
Câu 5: Từ nào dới đây có thể điền vào chỗ trống cho cả hai câu văn?
“Cây đớc mọc dài theo bãi, theo từng lứa trái rụng, ngọn bằng tăm tắp, lớp này chồng lên lớp kia................ lấy dòng sông.”
“Đớc thân cao vút, rễ ngang mình, trổ xuống ngàn tay ............... đất nớc.”
A. Bao C. Bọc
B. Ôm D. Phủ
Câu 6:Trong các từ sau, từ nào là từ Hán – Việt ?
A. Khoẻ mạnh C. To lớn
B. Mạnh mẽ D. Hùng dũng
Câu 7: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép ?
A. Xó xỉnh C. Xoa xuýt
B. Xoa dịu D. Dìu dịu
Câu 8: Trong câu ca dao: “Đôi ta nh lửa mới nhen”, từ “đôi” thuộc loại từ nào?
A. Lợng từ C. Số từ
B. Danh từ chỉ đơn vị
Câu 9: Chọn các từ chống – trống, chẻ – trẻ, dảnh – rảnh điền vào chỗ trống cho phù hợp trong các câu sau:
A. tuổi ................ C. .................... tre
B. ................. mạ D. phòng...............
Câu 10: Biện pháp tu từ đợc sử dụng trong câu thơ “Em thấy cơn ma rào, Ướt tiếng cời của bố” là gì?
A. Nhân hoá C. So sánh
B. dụ D. Hoán dụ
Câu 11: Nếu tách câu văn: “Tròn trĩnh, phúc hậu nh lòng đỏ một quả trứng thiên nhiên đầy đặn.” Ra khỏi văn bản, thì câu văn là loại câu nào?
A. Thiếu cả chủ ngữ - vị ngữ C. Đầy đủ chủ ngữ - vị ngữ
B. Thiếu vị ngữ D. Thiếu chủ ngữ
Câu 12: Câu văn: “Bóng tre trùm lên âu yếm làng, bản, xóm, thôn.” là loại câu nào?
A. Câu miêu tả B. Câu tồn tại
C. Câu giới thiệu sự vật, sự việc.
Phần II: Tự luận:
Câu 1: Cho câu văn: “ Thỉnh thoảng muốn thử sự lợi hại của những chiếc vuốt, tôi co cẳng lên, đạp phanh phách vào các ngọn cỏ.” Hãy
Phần I: Trắc nghiệm :Đọc kĩ đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc ý em cho đúng nhất.
... “Dòng sông Năm Căn mênh mông, nớc ầm ầm đổ ra biển ngày đêm nh thác, cá nớc bơi hàng đàn đen trũi nhô lên hụp xuống nh ngời bơi ếch giữa những đầu sóng trắng. Tuyền xuôi giữa dòng con sông rộng hơn ngàn thớc, trông hai bên bờ, rừng đớc dựng lên cao ngất nh hai dãy trờng thành vô tận”.
Câu 1: Đoạn văn trên đợc viết theo phơng thức biểu đạt nào?
A. Tự sự C. Nghị luận
B. Miêu tả D. Biểu cảm
Câu 2: Tác giả của đoạn văn trên là ai?
A. Võ Quảng C. Đoàn Giỏi
B. Tạ Duy Anh D. Tô Hoài
Câu 3: Đoạn văn trên viết với mục đích gì?
A. Kể việc C. Giải thích vẻ đẹp vùng Năm Căn
B. Cản nghĩ về vùng Năm Căn D. Tả cảnh sông nớc Năm Căn
Câu 4: Vị trí quan sát của ngời viết là ở:
A. Trên bờ C. Từ xa
B. Trên thuyền D. Từ ngoài nhìn vào
Câu 5: Từ nào dới đây có thể điền vào chỗ trống cho cả hai câu văn?
“Cây đớc mọc dài theo bãi, theo từng lứa trái rụng, ngọn bằng tăm tắp, lớp này chồng lên lớp kia................ lấy dòng sông.”
“Đớc thân cao vút, rễ ngang mình, trổ xuống ngàn tay ............... đất nớc.”
A. Bao C. Bọc
B. Ôm D. Phủ
Câu 6:Trong các từ sau, từ nào là từ Hán – Việt ?
A. Khoẻ mạnh C. To lớn
B. Mạnh mẽ D. Hùng dũng
Câu 7: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép ?
A. Xó xỉnh C. Xoa xuýt
B. Xoa dịu D. Dìu dịu
Câu 8: Trong câu ca dao: “Đôi ta nh lửa mới nhen”, từ “đôi” thuộc loại từ nào?
A. Lợng từ C. Số từ
B. Danh từ chỉ đơn vị
Câu 9: Chọn các từ chống – trống, chẻ – trẻ, dảnh – rảnh điền vào chỗ trống cho phù hợp trong các câu sau:
A. tuổi ................ C. .................... tre
B. ................. mạ D. phòng...............
Câu 10: Biện pháp tu từ đợc sử dụng trong câu thơ “Em thấy cơn ma rào, Ướt tiếng cời của bố” là gì?
A. Nhân hoá C. So sánh
B. dụ D. Hoán dụ
Câu 11: Nếu tách câu văn: “Tròn trĩnh, phúc hậu nh lòng đỏ một quả trứng thiên nhiên đầy đặn.” Ra khỏi văn bản, thì câu văn là loại câu nào?
A. Thiếu cả chủ ngữ - vị ngữ C. Đầy đủ chủ ngữ - vị ngữ
B. Thiếu vị ngữ D. Thiếu chủ ngữ
Câu 12: Câu văn: “Bóng tre trùm lên âu yếm làng, bản, xóm, thôn.” là loại câu nào?
A. Câu miêu tả B. Câu tồn tại
C. Câu giới thiệu sự vật, sự việc.
Phần II: Tự luận:
Câu 1: Cho câu văn: “ Thỉnh thoảng muốn thử sự lợi hại của những chiếc vuốt, tôi co cẳng lên, đạp phanh phách vào các ngọn cỏ.” Hãy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Khắc Hương Giang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)