Đề thi học kì II
Chia sẻ bởi Nông Thị Tuy |
Ngày 08/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì II thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT TP BMT BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THTX Môn: Toán. Lớp 1
Năm học: 2014 – 2015
Họ và tên: .................................................................. Lớp:………………
Điểm
Lời phê
Bài 1(4 Điểm). Tính :
a.
10 8 5 4
- - + +
5 0 4 2
……. …….. …….. …….
b. 5 + 4 = …. 6 - 6 =…
7 - 2 = …. 10 + 0 =….
Bài 2. ( 1 đ ) Viết số theo thứ tự:
a. Từ bé đến lớn:
0
3
6
9
b. Từ lớn đến bé:
10
7
4
0
Bài 3 ( 2 điểm). Điền số :
6 = 2 + … 4 - … = 2
10 = 8 + … … - 5 = 5
Bài 4(2 điểm): Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống:
3 + 2 6 10 8+ 2
8 - 3 4 6 6 - 2
Bài 5 (1điểm) Viết phép tính thích hợp:
Có : 6 con bò
Thêm : 2 con bò
Có tất cả :...con bò?
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2014– 2015
Bài 1(4 điểm). Tính :
a.
10 8 5 4
- - + +
5 0 4 2
5 8 9 6
b. 5 + 4 = 9. 6 - 6 = 0
7 - 2 = 5 10 + 0 = 10.
Bài 2( 1 điểm). Viết số theo thứ tự :
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a. Từ bé đến lớn
b. Từ lớn đến bé
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Bài 3( 2 điểm). Điền số :
6 = 2 + 4 4 - 2 = 2
10 = 8 + 2 10 - 5 = 5
Bài 4(2 điểm). Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống:
3 + 2 < 6 10 = 8+ 2
8 - 3 > 4 6 > 6 - 2
Bài 5 (1 điểm). Viết phép tính thích hợp:
6
+
2
=
8
PHÒNG GD&ĐT TP BMT BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG TH PHAN BỘI CHÂU Môn: Tiếng Việt. Lớp 1
Năm học: 2014 – 2015
Họ và tên: .................................................................. Lớp:………………
Điểm
Lời phê
A. Phần đọc: ( 10 điểm)
I. Đọc một bài bất kỳ từ tuần 1 đến tuần17
Tùy theo đối tượng học sinh để cho điểm
II. Phần viết (10 điểm).
1. Nhìn – chép: (8 điểm)
a. Âm ( 2 điểm).
ê b d n g k nh y
b. Vần ( 3 điểm).
anh ăng im eng ot iêm
c. Từ. ( 2 điểm )
chú mèo tuổi thơ rửa mặt lá cờ
d. Câu .(1 điểm)
Bé tô cho rõ chữ và số.
2. Điền vần:( 2 điểm )
a. Điền
TRƯỜNG THTX Môn: Toán. Lớp 1
Năm học: 2014 – 2015
Họ và tên: .................................................................. Lớp:………………
Điểm
Lời phê
Bài 1(4 Điểm). Tính :
a.
10 8 5 4
- - + +
5 0 4 2
……. …….. …….. …….
b. 5 + 4 = …. 6 - 6 =…
7 - 2 = …. 10 + 0 =….
Bài 2. ( 1 đ ) Viết số theo thứ tự:
a. Từ bé đến lớn:
0
3
6
9
b. Từ lớn đến bé:
10
7
4
0
Bài 3 ( 2 điểm). Điền số :
6 = 2 + … 4 - … = 2
10 = 8 + … … - 5 = 5
Bài 4(2 điểm): Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống:
3 + 2 6 10 8+ 2
8 - 3 4 6 6 - 2
Bài 5 (1điểm) Viết phép tính thích hợp:
Có : 6 con bò
Thêm : 2 con bò
Có tất cả :...con bò?
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2014– 2015
Bài 1(4 điểm). Tính :
a.
10 8 5 4
- - + +
5 0 4 2
5 8 9 6
b. 5 + 4 = 9. 6 - 6 = 0
7 - 2 = 5 10 + 0 = 10.
Bài 2( 1 điểm). Viết số theo thứ tự :
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a. Từ bé đến lớn
b. Từ lớn đến bé
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Bài 3( 2 điểm). Điền số :
6 = 2 + 4 4 - 2 = 2
10 = 8 + 2 10 - 5 = 5
Bài 4(2 điểm). Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống:
3 + 2 < 6 10 = 8+ 2
8 - 3 > 4 6 > 6 - 2
Bài 5 (1 điểm). Viết phép tính thích hợp:
6
+
2
=
8
PHÒNG GD&ĐT TP BMT BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG TH PHAN BỘI CHÂU Môn: Tiếng Việt. Lớp 1
Năm học: 2014 – 2015
Họ và tên: .................................................................. Lớp:………………
Điểm
Lời phê
A. Phần đọc: ( 10 điểm)
I. Đọc một bài bất kỳ từ tuần 1 đến tuần17
Tùy theo đối tượng học sinh để cho điểm
II. Phần viết (10 điểm).
1. Nhìn – chép: (8 điểm)
a. Âm ( 2 điểm).
ê b d n g k nh y
b. Vần ( 3 điểm).
anh ăng im eng ot iêm
c. Từ. ( 2 điểm )
chú mèo tuổi thơ rửa mặt lá cờ
d. Câu .(1 điểm)
Bé tô cho rõ chữ và số.
2. Điền vần:( 2 điểm )
a. Điền
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nông Thị Tuy
Dung lượng: 125,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)