DE THI HOC KI I MON TIENG VIET

Chia sẻ bởi Trần Thị Tuyết Trinh | Ngày 08/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: DE THI HOC KI I MON TIENG VIET thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 2




MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Năm học : 2009 – 2010
I. PHẦN ĐỌC: 10 ĐIỂM
1. Đọc thành tiếng: 6 điểm
Giáo viên gọi lần lượt từng học sinh lên đọc:
* Đọc thành tiếng các vần:
on ui iên uông ung
* Đọc thành tiếng các từ ngữ:
dòng sông cuộn dây con đường
bánh ngọt răng khểnh đình làng
* Đọc thành tiếng các câu:
Mặt trời lên cao. Lúa đã chín vàng. Trai gái bản mường cùng vào hội.

2. Đọc hiểu: 4 điểm

II. PHẦN VIẾT: 10 ĐIỂM
Giáo viên đọc cho học sinh viết vào giấy vở ô li, giáo viên cần hướng dẫn cho học sinh viết thẳng hàng các chữ đầu mỗi dòng thơ và xuống hàng sau mỗi câu thơ.
1. Vần:
êu ăng iêm ot
oi ua ênh uôt
1. Từ ngữ:
tiếng hát chùm giẻ thung lũng
cánh đồng bắc cầu bông hồng










Họ và tên:………………………………… KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 2
Lớp: 1…… Môn: Tiếng việt (đọc hiểu)
Năm học: 2009-2010

II/ Đọc hiểu: (4 điểm)
Nối ô chữ cho phù hợp: (2 điểm)



chở cá





trái lựu

chơi đu quay





ô tô

rì rào


gió thổi

đỏ ối


Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (2 điểm)
a. ung hay ưng:

r………… núi , cái th………..
b. ăn hay ân:
bạn th……….. , ch………… trâu








HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK LẦN 2
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
NĂM HỌC : 2009 – 2010
I. KIỂM TRA ĐỌC: 10 ĐIỂM
1. Đọc thành tiếng: 6 điểm
* Đọc vần: 2 điểm
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/vần
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/ vần): không được điểm.
* Đọc từ ngữ: 2 điểm
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/từ ngữ
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm.
* Đọc câu: 2 điểm
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 0,7 điểm/câu.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm.
2. Đọc hiểu: 4 điểm
* Nối ô từ ngữ: 2 điểm
- Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/cặp từ ngữ.
(Các cặp từ ngữ nối đúng: bé – chơi đu quay; trái lựu – đỏ ối; ô tô – chở cá; gió thổi – rì rào)
- Nối sai hoặc không nối được: không được điểm.
* Chọn âm thích hợp điền vào chỗ trống: 2 điểm
- Điền đúng: 0,5 điểm/ âm
(Các vần điền đúng: rừng núi; cái thúng; bạn thân; chăn trâu)
- Điền sai hoặc không điền được: không được điểm.
II. KIỂM TRA VIẾT: 10 ĐIỂM
1. Vần: 4 điểm
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/ vần.
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/vần.
- Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.
2. Từ ngữ: 6 điểm
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0.5 điểm/chữ.
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25/chữ.
- Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.




ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 2
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
Năm học : 2009 – 2010

I. KIỂM TRA ĐỌC : 10 điểm
1. Đọc thành tiếng : 6 điểm
GV cho học sinh bốc thăm đọc một trong các đoạn sau và trả lời câu hỏi :
*Bài : Sáng kiến của bé Hà (TV2- Tập1/78)
- Đoạn : Thấy bố ngạc nhiên ……… ngày lễ nào cả.
- Hỏi: Bé Hà có sáng kiến gì?
*Bài : Cây
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Tuyết Trinh
Dung lượng: 17,85KB| Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)