DE THI HOC KI I - LOP 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nguyệt |
Ngày 08/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: DE THI HOC KI I - LOP 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 1
MÔN : TIẾNG VIỆT
A.BÀI KIỂM TRA ĐỌC :
I . ĐỌC THÀNH TIẾNG :
* Đọc các âm , vần từ , câu sau :
ch ,th ,ngh, ông ,inh ,âm ,ơm ,iêu, at, uôm , eng , yên
* buổi chiều , công viên , bay liệng ,bài hát ,
bánh chưng ,mầm non , đôi mắt , cơn mưa
* Chim tránh rét bay về phương nam . Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng .
II.BÀI TẬP :
1. Điền eng hay iêng ?
cái x...…...…… ……… , bay l..............……………….
củ r .........………… , xà b…....…...……….………………
2. Nối từ để tạo thành câu có nghĩa :
Lá cờ
trĩu quả
Cây cam
thơm ngát
Hương sen
đỏ thắm
Bầu trời
xanh ngắt
II. BÀI KIỂM TRA VIẾT :
Nghe viết :
* Vần : eo, uôi , am , eng , âm , ot , iên ,au ,en, ung , anh ,ươm
* Từ : ca hát ,cánh buồm ,mùi thơm ,nhà rông ,cơn mưa,vỉa hè ,
tập chép :
Vàng mơ như trái chín
Chùm dẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao.
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN : TIẾNG VIỆT ( phần viết )
I. BÀI TẬP :
A. Điền eng hay iêng ?
đòn kh....... , bay l.. .. ï.....… …, trống ch…........., củ r...`..... ,
cái k .. û.........., lưỡi x . . û.. ...…………, cái k.`...... , xà b…....…..,
B. Điền ăt hay ât ?
g . ï.... lúa , đôi t ......……, b........…tay , g... ï.... đầu , đấu v.. ï......…, ........ ong
C .…… Điền ân hay âng ?
v…`..... …… trăng , bạn th…….., n....… niu , nhà t ...`...……, v…......…… lời , g..`.... gũi
D.Nối từ để tạo thành câu có nghĩa :
Trời đã
thổ cẩm
Mẹ dệt
ngớt mưa
Cây rơm
bên cửa sổ
Bé ngồi
vàng óng
II .NGHE- VIẾT :
3
ĐÁP ÁN :
A .BÀI KIỂM TRA ĐỌC : ( 10 điểm )
ĐỌC THÀNH TIẾNG : ( 7 ĐIỂM )
* đọc đúng âm , vần : ( 3 điểm )
- Đọc đúng 1-2 âm ,vần đạt 0,5 điểm
- Đọc đúng 3-4 âm ,vần đạt 1 điểm
* Đọc từ ( 2 điểm )
- Đọc đúng 1-2 từ đạt 0,5 điểm
- Đọc đúng 3-4 từ đạt 1 điểm
* Đọc câu : ( 2điểm )
-Đọc trôi chảy , liền mạch : 2 điểm
-Chưa trôi chảy , liền mạch : 1, 5 điểm
- Đọc sai 1-2 chữ đạt 1 điểm
- Đọc sai 3-4 chữ đạt 0,5 điểm
II .BÀI TẬP : ( 3 ĐIỂM )
1 .Điền vần : 1 điểm
- Điền đúng 1-2 từ đạt : 0,5 điểm
- Điền đúng 3-4 từ đạt : 1 điểm
2. Nối : ( 2 điểm )
- Nối đúng 2 từ đạt 0, 5 điểm
- Nối đúng 1 từ đạt 1 điểm
- Nối đúng 3 từ đạt 1, 5 điểm
- Nối đúng 4 từ đạt 2 điểm
II. BÀI KIỂM TRA VIẾT :
Nghe viết : ( 6 điểm )
* Vần :
-Viết đúng 2 vần đạt 0,5 điểm
-Viết đúng 3- 4 vần đạt 1 điểm
-Viết đúng 5-6 vần đạt 1,5 điểm
-Viết đúng 7-8 vần đạt 2 điểm
-Viết đúng 9-10 vần đạt 2,
MÔN : TIẾNG VIỆT
A.BÀI KIỂM TRA ĐỌC :
I . ĐỌC THÀNH TIẾNG :
* Đọc các âm , vần từ , câu sau :
ch ,th ,ngh, ông ,inh ,âm ,ơm ,iêu, at, uôm , eng , yên
* buổi chiều , công viên , bay liệng ,bài hát ,
bánh chưng ,mầm non , đôi mắt , cơn mưa
* Chim tránh rét bay về phương nam . Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng .
II.BÀI TẬP :
1. Điền eng hay iêng ?
cái x...…...…… ……… , bay l..............……………….
củ r .........………… , xà b…....…...……….………………
2. Nối từ để tạo thành câu có nghĩa :
Lá cờ
trĩu quả
Cây cam
thơm ngát
Hương sen
đỏ thắm
Bầu trời
xanh ngắt
II. BÀI KIỂM TRA VIẾT :
Nghe viết :
* Vần : eo, uôi , am , eng , âm , ot , iên ,au ,en, ung , anh ,ươm
* Từ : ca hát ,cánh buồm ,mùi thơm ,nhà rông ,cơn mưa,vỉa hè ,
tập chép :
Vàng mơ như trái chín
Chùm dẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao.
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN : TIẾNG VIỆT ( phần viết )
I. BÀI TẬP :
A. Điền eng hay iêng ?
đòn kh....... , bay l.. .. ï.....… …, trống ch…........., củ r...`..... ,
cái k .. û.........., lưỡi x . . û.. ...…………, cái k.`...... , xà b…....…..,
B. Điền ăt hay ât ?
g . ï.... lúa , đôi t ......……, b........…tay , g... ï.... đầu , đấu v.. ï......…, ........ ong
C .…… Điền ân hay âng ?
v…`..... …… trăng , bạn th…….., n....… niu , nhà t ...`...……, v…......…… lời , g..`.... gũi
D.Nối từ để tạo thành câu có nghĩa :
Trời đã
thổ cẩm
Mẹ dệt
ngớt mưa
Cây rơm
bên cửa sổ
Bé ngồi
vàng óng
II .NGHE- VIẾT :
3
ĐÁP ÁN :
A .BÀI KIỂM TRA ĐỌC : ( 10 điểm )
ĐỌC THÀNH TIẾNG : ( 7 ĐIỂM )
* đọc đúng âm , vần : ( 3 điểm )
- Đọc đúng 1-2 âm ,vần đạt 0,5 điểm
- Đọc đúng 3-4 âm ,vần đạt 1 điểm
* Đọc từ ( 2 điểm )
- Đọc đúng 1-2 từ đạt 0,5 điểm
- Đọc đúng 3-4 từ đạt 1 điểm
* Đọc câu : ( 2điểm )
-Đọc trôi chảy , liền mạch : 2 điểm
-Chưa trôi chảy , liền mạch : 1, 5 điểm
- Đọc sai 1-2 chữ đạt 1 điểm
- Đọc sai 3-4 chữ đạt 0,5 điểm
II .BÀI TẬP : ( 3 ĐIỂM )
1 .Điền vần : 1 điểm
- Điền đúng 1-2 từ đạt : 0,5 điểm
- Điền đúng 3-4 từ đạt : 1 điểm
2. Nối : ( 2 điểm )
- Nối đúng 2 từ đạt 0, 5 điểm
- Nối đúng 1 từ đạt 1 điểm
- Nối đúng 3 từ đạt 1, 5 điểm
- Nối đúng 4 từ đạt 2 điểm
II. BÀI KIỂM TRA VIẾT :
Nghe viết : ( 6 điểm )
* Vần :
-Viết đúng 2 vần đạt 0,5 điểm
-Viết đúng 3- 4 vần đạt 1 điểm
-Viết đúng 5-6 vần đạt 1,5 điểm
-Viết đúng 7-8 vần đạt 2 điểm
-Viết đúng 9-10 vần đạt 2,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nguyệt
Dung lượng: 10,49KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)