ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 1
Chia sẻ bởi Lê Thị Thúy Nhàn |
Ngày 08/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016-2017
LỚP 1a3: MÔN TOÁN.
Mạch kiến thức, kỹ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đọc, viết, các số trong phạm vi 10.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Cộng, trừ, so sánh trong phạm vi 10.
Số câu
1
1
1
2
1
5
Số điểm
1,5
0,5
2
2,0
6,0
Viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Nhận dạng các hình đã học.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Tổng
Số câu
4
1
3
8
Số điểm
5,0
1,0
4,0
10
PHÒNG GIÁO DỤC LỘC NINH.
TRƯỜNG TIỂU HỌC LỘC AN.
LỚP: 1A 3
Thứ …. Ngày… tháng năm 2016 - 2017
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN (Thời gian 45 phút)
A, ĐỀ
Bài 1: (1 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống?
0
5
9
Bài 2: (1 điểm) chọn câu đúng nhất khoanh tròn?
Câu nào đọc viết đúng:
a/ sáu ( 6)
b/ sáu ( 9)
c/ sáu ( 5)
Bài 3: (0,5 điểm) Chọn đáp án đúng nhất khoanh tròn?
a/ 0 + 5= 0
b/ 0 + 5= 5
c/ 0 + 5= 6
Bài 4: Tính( 1,5 điểm)
10 – 10 = 3 + 7 = 9 - 0 =
Bài 5: (2 điểm) Tính:
4 + 2 + 5 = 10- 1- 2 =
Bài 6: (2 điểm) > < = ?
5 .... 5 + 0 4 - 2 .... 4 + 2 9 .... 9 + 1 10 … 7
Bài 7: (1 điểm) Viết phép tính thích hợp
Bài 8: (1 điểm) Hình bên có mấy hình vuông?
Có …. hình vuông
B, Hướng dẫn đánh giá và đáp án môn toán lớp
Bài 1: (1 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống?
- Viết được 4 số đạt 0,5 viết được 8 số đạt: 1điểm
Bài 2: (1 điểm) chọn đúng ý a
Bài 3: Tính: (0,5 điểm) chọn đúng ý b
Bài 4: Tính (1,5 điểm)
Đúng 1 phép tính đạt 0,5 điểm
Bài 5: (2 điểm)
Điền đúng kết quả mỗi bài đạt 1 điểm
Bài 6: (2 điểm) đúng 1 phép tính đạt 0,5 điểm
Bài 7: (1 điểm)
Viết được: 6+ 1 =7
Bài 8: (1 điểm)
Có 5 hình vuông
Hết
PHÒNG GIÁO DỤC LỘC NINH.
TRƯỜNG TIỂU HỌC LỘC AN.
LỚP: 1A 3
Thứ …. Ngày… tháng năm 2016 - 2017
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TIẾNG VIỆT (VIẾT)
Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
A.Đề:
Câu 1 Viết âm, vần( 6 điểm) giáo viên đọc cho học sinh chép
v kh ng uôn yêm ương
Câu 2: Viết tiếng, từ : (2điểm) giáo viên đọc cho học sinh viết
thư, nhà, cây cau, dừa xiêm
Câu 3 Viết câu (2điểm) – giáo viên viết lên bảng cho học sinh nhìn chép
Anh chị em trong nhà
Câu 4: (1 điểm)
(0,5 điểm) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
k hay c: cái ……éo
kéo ……o
NĂM HỌC 2016-2017
LỚP 1a3: MÔN TOÁN.
Mạch kiến thức, kỹ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đọc, viết, các số trong phạm vi 10.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Cộng, trừ, so sánh trong phạm vi 10.
Số câu
1
1
1
2
1
5
Số điểm
1,5
0,5
2
2,0
6,0
Viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Nhận dạng các hình đã học.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Tổng
Số câu
4
1
3
8
Số điểm
5,0
1,0
4,0
10
PHÒNG GIÁO DỤC LỘC NINH.
TRƯỜNG TIỂU HỌC LỘC AN.
LỚP: 1A 3
Thứ …. Ngày… tháng năm 2016 - 2017
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN (Thời gian 45 phút)
A, ĐỀ
Bài 1: (1 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống?
0
5
9
Bài 2: (1 điểm) chọn câu đúng nhất khoanh tròn?
Câu nào đọc viết đúng:
a/ sáu ( 6)
b/ sáu ( 9)
c/ sáu ( 5)
Bài 3: (0,5 điểm) Chọn đáp án đúng nhất khoanh tròn?
a/ 0 + 5= 0
b/ 0 + 5= 5
c/ 0 + 5= 6
Bài 4: Tính( 1,5 điểm)
10 – 10 = 3 + 7 = 9 - 0 =
Bài 5: (2 điểm) Tính:
4 + 2 + 5 = 10- 1- 2 =
Bài 6: (2 điểm) > < = ?
5 .... 5 + 0 4 - 2 .... 4 + 2 9 .... 9 + 1 10 … 7
Bài 7: (1 điểm) Viết phép tính thích hợp
Bài 8: (1 điểm) Hình bên có mấy hình vuông?
Có …. hình vuông
B, Hướng dẫn đánh giá và đáp án môn toán lớp
Bài 1: (1 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống?
- Viết được 4 số đạt 0,5 viết được 8 số đạt: 1điểm
Bài 2: (1 điểm) chọn đúng ý a
Bài 3: Tính: (0,5 điểm) chọn đúng ý b
Bài 4: Tính (1,5 điểm)
Đúng 1 phép tính đạt 0,5 điểm
Bài 5: (2 điểm)
Điền đúng kết quả mỗi bài đạt 1 điểm
Bài 6: (2 điểm) đúng 1 phép tính đạt 0,5 điểm
Bài 7: (1 điểm)
Viết được: 6+ 1 =7
Bài 8: (1 điểm)
Có 5 hình vuông
Hết
PHÒNG GIÁO DỤC LỘC NINH.
TRƯỜNG TIỂU HỌC LỘC AN.
LỚP: 1A 3
Thứ …. Ngày… tháng năm 2016 - 2017
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TIẾNG VIỆT (VIẾT)
Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
A.Đề:
Câu 1 Viết âm, vần( 6 điểm) giáo viên đọc cho học sinh chép
v kh ng uôn yêm ương
Câu 2: Viết tiếng, từ : (2điểm) giáo viên đọc cho học sinh viết
thư, nhà, cây cau, dừa xiêm
Câu 3 Viết câu (2điểm) – giáo viên viết lên bảng cho học sinh nhìn chép
Anh chị em trong nhà
Câu 4: (1 điểm)
(0,5 điểm) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
k hay c: cái ……éo
kéo ……o
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thúy Nhàn
Dung lượng: 185,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)