Đề thi học kì hoá 10
Chia sẻ bởi Lê Thị Hồng Thơ |
Ngày 27/04/2019 |
54
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì hoá 10 thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016 -2017
MÔN: HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Lưu ý: Học sinh không được dùng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Cho biết nguyên tử khối của nguyên tử các nguyên tố là:
Na = 23, Mg = 24, Ca = 40, Fe = 56, Li = 7, P = 31, Ba = 137, Cu =64, C = 12, N = 14, O = 16, H = 1,
S = 32, Cl = 35,5, As = 75, Al =27, Zn = 65, K = 39.
Câu 1: Cation R+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vậy cấu hình electron của R là?
A. 1s22s22p3 B. 1s22s22p63s1 C. 1s22s22p4 D. 1s22s22p5
Câu 2: Trong phản ứng: 2Na + Cl2 2NaCl. Các nguyên tử Na
A. Bị oxi hoá B. Không bị oxi hoá, không bị khử
C. Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử D. Bị khử
Câu 3: Hỗn hợp X gồm 3 kim loại (Mg, Al, Zn) có khối lượng 8,6 gam được chia thành 2 phần bằng nhau. Phần I đem đốt cháy hoàn toàn trong khí oxi dư thu được 7,5 gam hỗn hợp oxit. Phần II hoà tan hoàn toàn trong axit HNO3 đặc, nóng, dư thu được V lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất) (ở đktc). Giá trị của V là ?
A. 6,72 lít B. 3,36 lít C. 11,2 lít D. 8,96 lít
Câu 4: Số electron tối đa trong 1 phân lớp p là?
A. 10 B. 6 C. 8 D. 4
Câu 5: Phản ứng: → + 3e biểu thị quá trình nào sau đây?
A. quá trình phân hủy B. quá trình khử C. quá trình hòa tan D. quá trình oxi hóa
Câu 6: Cho 19,2 gam Cu tan hết trong dung dịch HNO3 dư thu được V lít khí NO (đktc). Giátrị của V là?
A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 5,6 lít
Câu 7: Hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị?
A. CO2 B. KBr C. NaF D. LiCl
Câu 8: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 56,34% về khối lượng. Nguyên tố R là?
A. As. B. S. C. N. D. P.
Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là?
A. chu kỳ 2 nhóm IIIA B. chu kỳ 3, nhóm IIIA C. chu kỳ 2, nhóm VA D. chu kỳ 3, nhóm V A
Câu 10: Cho các nguyên tố: Na (Z = 11), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần tính kim loại từ trái sang phải là?
A. Na, Si, Mg B. Mg, Na, Si, C. Na, Mg, Si D. Si, Mg, Na.
Câu 11: Cho biết độ âm điện của các nguyên tố: O ( 3,44), Cl (3,16), Br( 2,96), Na( 0,93), Mg (1,31), Ca(1,00), B(2,04). Phân tử có độ phân cực của liên kết cao nhất là?
A. MgO B. BCl3 C. NaBr D. CaO
Câu 12: Theo quy luật biến đổi tính chất đơn chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn thì phi kim mạnh nhất là?
A. Oxi B. Nito C. Flo. D. Cacbon
Câu 13: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, nhóm gồm những nguyên tố kim loại điển hình là?
A. IA. B. VIIA. C. IIIA D. VA
Câu 14: Cho 0,78 gam một kim loại kiềm M tác dụng với dung dịch axit HCl dư thu được 1,49 gam một muối clorua. Tên M là?
A. Kali B. Canxi C. Liti D. Natri
Câu 15: Nguyên tố Cu có hai đồng vị bền: chiếm 73% và chiếm 27%. Nguyên tử khối
ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016 -2017
MÔN: HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Lưu ý: Học sinh không được dùng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Cho biết nguyên tử khối của nguyên tử các nguyên tố là:
Na = 23, Mg = 24, Ca = 40, Fe = 56, Li = 7, P = 31, Ba = 137, Cu =64, C = 12, N = 14, O = 16, H = 1,
S = 32, Cl = 35,5, As = 75, Al =27, Zn = 65, K = 39.
Câu 1: Cation R+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vậy cấu hình electron của R là?
A. 1s22s22p3 B. 1s22s22p63s1 C. 1s22s22p4 D. 1s22s22p5
Câu 2: Trong phản ứng: 2Na + Cl2 2NaCl. Các nguyên tử Na
A. Bị oxi hoá B. Không bị oxi hoá, không bị khử
C. Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử D. Bị khử
Câu 3: Hỗn hợp X gồm 3 kim loại (Mg, Al, Zn) có khối lượng 8,6 gam được chia thành 2 phần bằng nhau. Phần I đem đốt cháy hoàn toàn trong khí oxi dư thu được 7,5 gam hỗn hợp oxit. Phần II hoà tan hoàn toàn trong axit HNO3 đặc, nóng, dư thu được V lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất) (ở đktc). Giá trị của V là ?
A. 6,72 lít B. 3,36 lít C. 11,2 lít D. 8,96 lít
Câu 4: Số electron tối đa trong 1 phân lớp p là?
A. 10 B. 6 C. 8 D. 4
Câu 5: Phản ứng: → + 3e biểu thị quá trình nào sau đây?
A. quá trình phân hủy B. quá trình khử C. quá trình hòa tan D. quá trình oxi hóa
Câu 6: Cho 19,2 gam Cu tan hết trong dung dịch HNO3 dư thu được V lít khí NO (đktc). Giátrị của V là?
A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 5,6 lít
Câu 7: Hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị?
A. CO2 B. KBr C. NaF D. LiCl
Câu 8: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 56,34% về khối lượng. Nguyên tố R là?
A. As. B. S. C. N. D. P.
Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là?
A. chu kỳ 2 nhóm IIIA B. chu kỳ 3, nhóm IIIA C. chu kỳ 2, nhóm VA D. chu kỳ 3, nhóm V A
Câu 10: Cho các nguyên tố: Na (Z = 11), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần tính kim loại từ trái sang phải là?
A. Na, Si, Mg B. Mg, Na, Si, C. Na, Mg, Si D. Si, Mg, Na.
Câu 11: Cho biết độ âm điện của các nguyên tố: O ( 3,44), Cl (3,16), Br( 2,96), Na( 0,93), Mg (1,31), Ca(1,00), B(2,04). Phân tử có độ phân cực của liên kết cao nhất là?
A. MgO B. BCl3 C. NaBr D. CaO
Câu 12: Theo quy luật biến đổi tính chất đơn chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn thì phi kim mạnh nhất là?
A. Oxi B. Nito C. Flo. D. Cacbon
Câu 13: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, nhóm gồm những nguyên tố kim loại điển hình là?
A. IA. B. VIIA. C. IIIA D. VA
Câu 14: Cho 0,78 gam một kim loại kiềm M tác dụng với dung dịch axit HCl dư thu được 1,49 gam một muối clorua. Tên M là?
A. Kali B. Canxi C. Liti D. Natri
Câu 15: Nguyên tố Cu có hai đồng vị bền: chiếm 73% và chiếm 27%. Nguyên tử khối
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hồng Thơ
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)