đề thi học kì
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ly |
Ngày 26/04/2019 |
139
Chia sẻ tài liệu: đề thi học kì thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN SÔNG THAO
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TẤT THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2014-2015
Phần I. Trắc nghiệm(4 điểm). Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Sự nóng chảy là sự chuyển từ:
A. Thể lỏng sang thể hơi B. Thể rắn sang thể hơi C. Thể rắn sang thể lỏngD. Thể lỏng sang thể rắn
Câu 2. Băng phiến nóng chảy ở:A. 600C B. 800C C. 1000C D. 1200C
Câu 3. Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là:.....................................
A. Sự đông đặc B. Sự sôi C. Sự bay hơi D. Sự ngưng tụ
Câu 4. Nhiệt độ của nước đá đang tan và của hơi nước đang sôi trong nhiệt giai Xenxiut là:
A. 00C và 1000C B. 370C và 1000C C. -1000C và 1000C D. 320C và 2120C
Câu 5. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là:
A. 200C B. 350C C. 420C D. 1000C
Câu 6. Cho bảng số liệu độ tăng thể tích của 1000cm3 một số chất lỏng khi nhiệt độ tăng lên 50oC. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít dưới đây, cách sắp xếp đúng là:
A. Thủy ngân, dầu hỏa, rượu B. Rượu, dầu hỏa, thủy ngân
C. Dầu hỏa, rượu, thủy ngânD. Thủy ngân, rượu, dầu hỏa
Câu 7. Trong các kết luận sau về sự sôi, kết luận không đúng là:
A. Chất lỏng sôi ở nhiệt độ bất kì.
B. Mỗi chất lỏng sôi ở nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ sôi.
C. Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi.
D. Các chất lỏng khác nhau có nhiệt độ sôi khác nhau.
Câu 8. Các bình ở hình vẽ bên đều chứa cùng một lượng nước như nhau và được đặt trong cùng một phòng. Câu kết luận nào dưới đây là đúng?
A. Tốc độ bay hơi của nước trong bình A nhanh nhất.
B. Tốc độ bay hơi của nước trong bình B nhanh nhất.
C. Tốc độ bay hơi của nước trong bình C nhanh nhất.
D. Tốc độ bay hơi của nước trong 3 bình như nhau.
Câu 9. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều
tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng?
A. Rắn, lỏng, khí.
B. Rắn, khí, lỏng.
C. Khí, lỏng, rắn.
D. Khí, rắn, lỏng.
Câu 10. Tác dụng chính của máy cơ đơn giản ( ròng rọc; đòn bẩy; mặt phẳng nghiêng) là:
A. Làm việc nhanh hơn B. Đỡ tốn công hơnC. Làm việc dễ dàng hơn D. Làm việc an toàn hơn
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 11.
a. Nêu điểm giống nhau và khác nhau của sự nở vì nhiệt của chất rắn, chất lỏng, chất khí.
b. Nêu cách đổi nhiệt độ: b1) 250C=…… 0F b2) 59 0F= .…..0C
Câu 12. Hãy điền vào cột B quá trình vật lí xảy ra tương ứng với hiện tượng ở cột A dưới đây:
Cột A
Cột B
a. Sương đọng trên lá cây vào buổi sáng sớm
b. Phơi khăn ướt, sau một thời gian khăn khô
c. Cục nước đá trong cốc sau một thời gian tan thành nước
d. Cho khay nước vào ngăn đá của tủ lạnh, sau một thời gian nước trong khay chuyển thành nước đá
Câu 13. Dựa vào các kiến thức vật lý 6 phần nhiệt học đã học hãy giải thích:
a) Tại sao các tấm tôn lợp nhà lại có dạng hình lượn sóng mà không làm tôn phẳng?
b) Tại sao khi trồng chuối, mía người ta thường phát bớt lá già đi?
Câu 14. Hình bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước. Hỏi:
a. Các đoạn AB; BC; CD; DE ứng với quá trình vật lí nào?
b. Trong các đoạn BC; DE nước tồn tại ở những thể nào; nhiệt độ là bao nhiêu?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: VẬT LÝ 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM( 4 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TẤT THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2014-2015
Phần I. Trắc nghiệm(4 điểm). Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Sự nóng chảy là sự chuyển từ:
A. Thể lỏng sang thể hơi B. Thể rắn sang thể hơi C. Thể rắn sang thể lỏngD. Thể lỏng sang thể rắn
Câu 2. Băng phiến nóng chảy ở:A. 600C B. 800C C. 1000C D. 1200C
Câu 3. Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là:.....................................
A. Sự đông đặc B. Sự sôi C. Sự bay hơi D. Sự ngưng tụ
Câu 4. Nhiệt độ của nước đá đang tan và của hơi nước đang sôi trong nhiệt giai Xenxiut là:
A. 00C và 1000C B. 370C và 1000C C. -1000C và 1000C D. 320C và 2120C
Câu 5. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là:
A. 200C B. 350C C. 420C D. 1000C
Câu 6. Cho bảng số liệu độ tăng thể tích của 1000cm3 một số chất lỏng khi nhiệt độ tăng lên 50oC. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít dưới đây, cách sắp xếp đúng là:
A. Thủy ngân, dầu hỏa, rượu B. Rượu, dầu hỏa, thủy ngân
C. Dầu hỏa, rượu, thủy ngânD. Thủy ngân, rượu, dầu hỏa
Câu 7. Trong các kết luận sau về sự sôi, kết luận không đúng là:
A. Chất lỏng sôi ở nhiệt độ bất kì.
B. Mỗi chất lỏng sôi ở nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ sôi.
C. Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi.
D. Các chất lỏng khác nhau có nhiệt độ sôi khác nhau.
Câu 8. Các bình ở hình vẽ bên đều chứa cùng một lượng nước như nhau và được đặt trong cùng một phòng. Câu kết luận nào dưới đây là đúng?
A. Tốc độ bay hơi của nước trong bình A nhanh nhất.
B. Tốc độ bay hơi của nước trong bình B nhanh nhất.
C. Tốc độ bay hơi của nước trong bình C nhanh nhất.
D. Tốc độ bay hơi của nước trong 3 bình như nhau.
Câu 9. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều
tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng?
A. Rắn, lỏng, khí.
B. Rắn, khí, lỏng.
C. Khí, lỏng, rắn.
D. Khí, rắn, lỏng.
Câu 10. Tác dụng chính của máy cơ đơn giản ( ròng rọc; đòn bẩy; mặt phẳng nghiêng) là:
A. Làm việc nhanh hơn B. Đỡ tốn công hơnC. Làm việc dễ dàng hơn D. Làm việc an toàn hơn
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 11.
a. Nêu điểm giống nhau và khác nhau của sự nở vì nhiệt của chất rắn, chất lỏng, chất khí.
b. Nêu cách đổi nhiệt độ: b1) 250C=…… 0F b2) 59 0F= .…..0C
Câu 12. Hãy điền vào cột B quá trình vật lí xảy ra tương ứng với hiện tượng ở cột A dưới đây:
Cột A
Cột B
a. Sương đọng trên lá cây vào buổi sáng sớm
b. Phơi khăn ướt, sau một thời gian khăn khô
c. Cục nước đá trong cốc sau một thời gian tan thành nước
d. Cho khay nước vào ngăn đá của tủ lạnh, sau một thời gian nước trong khay chuyển thành nước đá
Câu 13. Dựa vào các kiến thức vật lý 6 phần nhiệt học đã học hãy giải thích:
a) Tại sao các tấm tôn lợp nhà lại có dạng hình lượn sóng mà không làm tôn phẳng?
b) Tại sao khi trồng chuối, mía người ta thường phát bớt lá già đi?
Câu 14. Hình bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước. Hỏi:
a. Các đoạn AB; BC; CD; DE ứng với quá trình vật lí nào?
b. Trong các đoạn BC; DE nước tồn tại ở những thể nào; nhiệt độ là bao nhiêu?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: VẬT LÝ 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM( 4 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ly
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)